Việt
lánh
tránh
tránh xa
loại đi
lảng
rời bỏ
từ bỏ
khắc phục
kiềm chế
chế ngự
chinh phục
ngăn chặn
Anh
disfellowship
Đức
entgehen
entrinnen
meiden
ausweichen
sich in Sicherheit bringen
abjspreizen
daniederkämpfen
Darauf ging sie in eine ganz verborgene, einsame Kammer, wo niemand hinkam, und machte da einen giftigen, giftigen Apfel.
Sau đó mụ vào một căn phòng hẻo lánh trong lâu đài nơi không hề có ai bước chân tới, và mụ tẩm thuốc độc vào táo,
Tautropfen auf Blättern, kristallklar, schillernd.
Hạt sương trên lá, trong vắt lấp lánh màu.
Dew on leaves, crystal, opalescent.
He wonders what Anna has cooked for dinner and looks down a side street where a silver boat on the Aare glints in the low sun.
Anh tự hỏi chiều nay Anna nấu món gì, rồi nhìn qua một đường nhánh xuống sông Aare;một con thuyền màu bạc lấp lánh trong ánh mặt trời đang xuống.
Silberig glänzend
Màu trắng bạc sắc lóng lánh
daniederkämpfen /vt/
khắc phục, tránh, lánh, kiềm chế, chế ngự, chinh phục, ngăn chặn; -
abjspreizen /(sw. V.; hat)/
(ugs ) lảng; lánh; tránh; rời bỏ; từ bỏ;
Lánh, tránh xa, loại đi
- 1 đgt. Tránh không để gặp ai hoặc cái gì đó bị coi là không hay đối với mình: tạm lánh đi mấy ngày Như nàng hãy tạm lánh mình một nơi (Truyện Kiều).< br> - 2 đphg, tt. Nhánh: than đen lánh giày bóng lánh.
1) entgehen vi, entrinnen vi; meiden vi, ausweichen vi; sich in Sicherheit bringen; di lánh davonrennen vi, weglaufen vi;
2) den lánh glänzend (a), schwarz (a)
1) (vài lánh) glänzende Seide f;
2) X. linh