TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

lánh

lánh

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển tiếng việt
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tránh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tránh xa

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

loại đi

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

lảng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rời bỏ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

từ bỏ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khắc phục

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kiềm chế

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chế ngự

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chinh phục

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngăn chặn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

lánh

disfellowship

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Đức

lánh

entgehen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

entrinnen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

meiden

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

ausweichen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

sich in Sicherheit bringen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

abjspreizen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

daniederkämpfen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyện cổ tích nhà Grimm

Darauf ging sie in eine ganz verborgene, einsame Kammer, wo niemand hinkam, und machte da einen giftigen, giftigen Apfel.

Sau đó mụ vào một căn phòng hẻo lánh trong lâu đài nơi không hề có ai bước chân tới, và mụ tẩm thuốc độc vào táo,

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Tautropfen auf Blättern, kristallklar, schillernd.

Hạt sương trên lá, trong vắt lấp lánh màu.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

Dew on leaves, crystal, opalescent.

Hạt sương trên lá, trong vắt lấp lánh màu.

He wonders what Anna has cooked for dinner and looks down a side street where a silver boat on the Aare glints in the low sun.

Anh tự hỏi chiều nay Anna nấu món gì, rồi nhìn qua một đường nhánh xuống sông Aare;một con thuyền màu bạc lấp lánh trong ánh mặt trời đang xuống.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Silberig glänzend

Màu trắng bạc sắc lóng lánh

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

daniederkämpfen /vt/

khắc phục, tránh, lánh, kiềm chế, chế ngự, chinh phục, ngăn chặn; -

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

abjspreizen /(sw. V.; hat)/

(ugs ) lảng; lánh; tránh; rời bỏ; từ bỏ;

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

disfellowship

Lánh, tránh xa, loại đi

Từ điển tiếng việt

lánh

- 1 đgt. Tránh không để gặp ai hoặc cái gì đó bị coi là không hay đối với mình: tạm lánh đi mấy ngày Như nàng hãy tạm lánh mình một nơi (Truyện Kiều).< br> - 2 đphg, tt. Nhánh: than đen lánh giày bóng lánh.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

lánh

1) entgehen vi, entrinnen vi; meiden vi, ausweichen vi; sich in Sicherheit bringen; di lánh davonrennen vi, weglaufen vi;

2) den lánh glänzend (a), schwarz (a)

lánh

1) (vài lánh) glänzende Seide f;

2) X. linh