TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

prévenir

ngăn chặn

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Anh

prévenir

prevent

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

avoid

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

stop

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

avert

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

thwart

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Đức

prévenir

verhindern

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Pháp

prévenir

prévenir

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

En cas d’accident, prévenir M. Dupont

Gắp trường hop tai nạn thì báo cho ông Dupont.

Avant même de le connaître, elle était prévenue contre lui

Ngay cả trưóc khỉ ăn nằm vói nó, cô ấy vẫn có ác cảm vói nó.

Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

prévenir

[DE] verhindern

[EN] prevent, avoid, stop, avert, thwart

[FR] prévenir

[VI] ngăn chặn

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

prévenir

prévenir [pRevniR] V. tr. [39] 1. Báo truớc, tin truớc. Préviens-nous de ton arrivée: Xin báo trưóc cho chúng tôi khi nào anh đến. Il m’avait prévenu qu’il viendrait avec un peu de retard: Nó dã báo trưóc cho tôi là nó sẽ dến chậm một chút. 2. Báo tin, báo động. En cas d’accident, prévenir M. Dupont: Gắp trường hop tai nạn thì báo cho ông Dupont. 3. Prévenir qqn en faveur de, contre (qqn, qqch): Gọi cho một nguôi có thiện cảm, có ác cảm (vói ai, vói việc gì). Avant même de le connaître, elle était prévenue contre lui: Ngay cả trưóc khỉ ăn nằm vói nó, cô ấy vẫn có ác cảm vói nó.

prévenir

prévenir [pRevnÎR] V. tr. [39] 1. Phồng ngùa, ngăn ngùa. Prévenir une attaque ennemie: Phòng ngừa một cuộc tấn công của dịch. Prévenir une objection: Chặn truóc một ý kiến bắt bễ. > S. comp. Mieux vaut prévenir que guérir: Phòng bệnh hon chữa bệnh. 2. Prévenir les désirs, les souhaits, etc., de qqn: Đón truớc nhũng mong muốn nhũng ưóc ao v.v của ai.