prévenir
prévenir [pRevniR] V. tr. [39] 1. Báo truớc, tin truớc. Préviens-nous de ton arrivée: Xin báo trưóc cho chúng tôi khi nào anh đến. Il m’avait prévenu qu’il viendrait avec un peu de retard: Nó dã báo trưóc cho tôi là nó sẽ dến chậm một chút. 2. Báo tin, báo động. En cas d’accident, prévenir M. Dupont: Gắp trường hop tai nạn thì báo cho ông Dupont. 3. Prévenir qqn en faveur de, contre (qqn, qqch): Gọi cho một nguôi có thiện cảm, có ác cảm (vói ai, vói việc gì). Avant même de le connaître, elle était prévenue contre lui: Ngay cả trưóc khỉ ăn nằm vói nó, cô ấy vẫn có ác cảm vói nó.
prévenir
prévenir [pRevnÎR] V. tr. [39] 1. Phồng ngùa, ngăn ngùa. Prévenir une attaque ennemie: Phòng ngừa một cuộc tấn công của dịch. Prévenir une objection: Chặn truóc một ý kiến bắt bễ. > S. comp. Mieux vaut prévenir que guérir: Phòng bệnh hon chữa bệnh. 2. Prévenir les désirs, les souhaits, etc., de qqn: Đón truớc nhũng mong muốn nhũng ưóc ao v.v của ai.