Việt
buồng chứa
buồng
phòng
hố
hầm
Anh
storage chamber
chamber
Đức
Lagerkammer
Behälterkammer
Im Außenrotor sind die Ölräume, in die der Innenrotor eingreift untergebracht.
Trong rotor ngoài là những buồng chứa dầu có bố trí rotor trong.
Deshalb befinden sich auf der Rückseite der Betätigungskolben Ausgleichsräume mit drucklosem Öl.
Vì vậy, các buồng chứa dầu cân bằng không có áp suất được bố trí phía sau các piston tác động.
Druckkammer (Füllraum)
Buồng áp suất (buồng chứa)
Bis auf minimale Leckströmungen kommt es zwischen den einzelnen Kammervolumen zu keinem nennenswerten Materialaustausch.
Nếu không kể độ rò rất nhỏ (bọt khí) của dòng chảy nguyên liệu, sự trao đổi vật liệu giữa những thể tích buồng chứa đơn lẻ của vít tải không đáng kể.
Geringe thermische und mechanische Belastungen der Schmelze bei kurzen Verweilzeiten im Verfahrensraum kennzeichnen den gegensinnig drehenden Doppelschneckenextruder.
Đặc điểm của máy đùn với trục vít tải đôi quay nghịch chiều là: trong khoảng thời gian ngắn lưu trên trục của buồng chứa, tác động nhiệt và cơ lên hỗn hợp chất dẻo nóng chảy rất nhỏ.
buồng, phòng, buồng chứa, hố, hầm
Lagerkammer /f/P_LIỆU/
[EN] storage chamber
[VI] buồng chứa (chất thải phóng xạ)
Behälterkammer /f/KTC_NƯỚC/
[EN] chamber
[VI] buồng chứa (cống kênh)
buồng chứa (chất thải phóng xạ)