cabinet
; phòng, văn phòng, nội các [L] Hội đong bộ trường, nội các. (Anh) nội các gồm thú tướng (Prime Minister) các bộ trường và một số viên chức cao cấp hàng bộ trưởng (holding minister rank) như bộ trường tư pháp (Attorney General) kiêm nhiệm chức vụ chưởng lý, luật sư cùa chính phú và thủ lãnh luật sư đoàn; hay bộ trường bưu điện (the Postmaster General) kiêm tông giám dốc bưu điện và bộ trưởng bưu chính (Mỹ) nội các Mỹ gọi là cabinet of the President nghĩa là một tập thê các dặc ùy trường vừa có tinh cách tư vấn cho tong thống vừa điếu khiên công vụ chiu trách nhiệm dối với tổng thống, người trường ngành hành pháp - the Chief Executive. - Ministry of Agriculture, (Mỹ) Department of Agriculture - bộ canh nông - Attorney General’s Office, (Mỹ) Department of Justice - bộ tư pháp - Ministry of Defence, (Mỹ) Department of Defense - bộ quoc phòng - Ministry of Education - bộ quốc gia giáo dục - the Exchequer, (Mỹ) Department of the treasury - bộ tái chinh - Foreign Office, (Mỹ) Department of State : bộ ngoại giao - Ministry of Health - bộ y te vá dân sô - Home Office, (Mỹ) Department of the Interior - bộ nội VTJ - Postmaster General' s Office, (Mỹ) Post Office Department - bộ P.T.T (bưu chính, diện tín, điện thoại) - Board of Trade, (Mỹ) Department of Commerce - bộ thương mại - Board of Works and Transport Ministry, (Mỹ) Federal Works Agency - bộ công chánh