Việt
vỏ máy
vỏ bọc
tủ
hộp
sự bọc
sự đóng vỏ
vỏ bao
thân trục
giắ đổ
lười cắt
giường cùa khôi nước
đoạn giữa
vỏ
qủa nang
vỏ qủa
qủa khô
ống lót
ông bọc
vỏ ốp thân súng trưỏng.
Anh
body
cabinet
enclosure
Housing
Casing
Đức
Behälter
Gehäuse
Einhüllung
Hülse
v Ständer (Gehäuse) mit dreiphasiger Ständerwicklung als Induktionsspulen
Stator (vỏ máy) cùng với các cuộn dây stator 3 pha là các cuộn cảm ứng.
Beschädigte Kabel, Stecker oder Gehäuse sind tödliche Gefahren.
Dây cáp điện, giắc cắm hay vỏ máy bị hư hại có nguy cơ gây chết người.
Abdeckband
Băng che (vỏ máy
Gehäusetür
Cửa nạp liệu trên vỏ máy
Ein charakteristisches Merkmal für gleichläufige Doppelschneckenextruder ist der modulare Aufbau der Schnecken und des Gehäuses.
Điểm đặc trưng của máy đùn trục vít đôi quay cùng chiều là cấu trúc môđun của trục vít và của vỏ máy.
Hülse /f =, -n/
1. vỏ, vỏ máy; 2. qủa nang, vỏ qủa, qủa khô; 3. (kĩ thuật) ống lót, ông bọc; 4. vỏ ốp thân súng trưỏng.
vỏ máy; thân trục (cán); giắ đổ; lười cắt (mũi khoan bẹt); giường cùa khôi nước (trong nồi hơi); đoạn giữa
vỏ máy, vỏ bọc, vỏ bao
Vỏ máy, vỏ bọc, vỏ bao
Behälter /m/Đ_KHIỂN/
[EN] enclosure
[VI] vỏ bọc, vỏ máy
Gehäuse /nt/V_THÔNG/
[EN] cabinet
[VI] vỏ máy, tủ, hộp
Einhüllung /f/V_LÝ/
[VI] sự bọc, sự đóng vỏ; vỏ máy
body, cabinet