Việt
đoạn giữa
phần giữa
vỏ máy
thân trục
giắ đổ
lười cắt
giường cùa khôi nước
Anh
centre section
body
Zellzyklus. Die Zeit zwischen zwei Zellteilungen bezeichnet man als Interphase (Zwischenphase).
Chu kỳ tế bào.Thời gian giữa hai phân bào được gọi là pha giữa(Interphase, giai đoạn giữa).
Eine Translokation zwischen den Chromosomen 9 und 22 führt zum sogenannten Philadelphia-Chromosom, das zur Ursache einer bestimmten Leukämieform (Blutkrebs) beim Menschen wird (Bild 3 und Bild 2B, Seite 28).
Chuyển đoạn giữa nhiễm sắc thể 9 và 22 còn gọi nhiễm sắc thể philadelphia là nguyên nhân gây ra một dạng ung thư máu ở người. (Hình 3 và 2B, trang 28).
Damit ergibt sich ein Teilstrichabstand von 1,95 mm auf dem Nonius.
Qua đó, độ dài của mỗi đoạn giữa những vạch trên thước là 1,95 mm.
Wenn man in der Kunststofftechnik vom Aufbereiten spricht, meint man alle Arbeitsschritte zwischen der Herstellung des Kunststoffes und seiner Formgebung.
Khi nói đến chuẩn bị trong kỹ thuật chất dẻo, người ta muốn nói đến các công đoạn giữa chế tạo chất dẻo và tạo hình sản phẩm,
vỏ máy; thân trục (cán); giắ đổ; lười cắt (mũi khoan bẹt); giường cùa khôi nước (trong nồi hơi); đoạn giữa
đoạn giữa, phần giữa