Việt
phần giữa
đoạn giữa
sườn giữa
bộ phận giữa
Anh
center
centre
centre section
midship
Đức
Mitte des Schiffes
Mittelteil
Die variable Übersetzung ist so ausgelegt, dass die Lenkung im Mittenbereich (kleiner Lenkradeinschlag) direkter wirkt.
Tỷ số truyền thay đổi được thiết kế sao cho việc đánh lái ở phần giữa (góc đánh lái nhỏ) có tác động trực tiếp hơn.
Im Mittelstück (3) entsteht eine Abgas-Druckwelle, die am Reflektor (4) reflektiert wird und zum Auslassschlitz zurückströmt.
Ở phần giữa (3) hình thành một sóng áp suất khí thải, sóng này bị chuyển hướng bởi bộ phản xạ (4), và tràn ngược trở lại các cửa thải.
Bei der mittragenden Bauweise wird meist ein Vorder- und ein Hinterrahmen mit einer im mittleren Teil selbsttragenden Karosserie verschraubt (Bild 2).
Ở kết cấu dạng thân vỏ chịu tải một phần, thường một khung trước và một khung sau được bắt ốc với một thân vỏ xe tự chịu tải ở phần giữa (Hình 2).
Der Mittelteil des Stabilisators ist drehbar an der Karosserie, die beiden Hebel sind über Gummielemente an den Radaufhängungen, z.B. McPherson Federbeinen, angebracht.
Phần giữa thanh ổn định được gắn vào thân vỏ xe và xoay được, hai cánh đòn hai bên được lắp vào các bộ phận treo bánh xe, thí dụ như thanh giằng McPherson, thông qua các bộ phận bằng cao su.
Mittelteil /der/
phần giữa; bộ phận giữa;
Mitte des Schiffes /f/VT_THUỶ/
[EN] midship
[VI] sườn giữa, phần giữa
đoạn giữa, phần giữa
center, centre