TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

phần giữa

phần giữa

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đoạn giữa

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

sườn giữa

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

bộ phận giữa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

phần giữa

 center

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 centre

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

centre section

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

midship

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

phần giữa

Mitte des Schiffes

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Mittelteil

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die variable Übersetzung ist so ausgelegt, dass die Lenkung im Mittenbereich (kleiner Lenkradeinschlag) direkter wirkt.

Tỷ số truyền thay đổi được thiết kế sao cho việc đánh lái ở phần giữa (góc đánh lái nhỏ) có tác động trực tiếp hơn.

Im Mittelstück (3) entsteht eine Abgas-Druckwelle, die am Reflektor (4) reflektiert wird und zum Auslassschlitz zurückströmt.

Ở phần giữa (3) hình thành một sóng áp suất khí thải, sóng này bị chuyển hướng bởi bộ phản xạ (4), và tràn ngược trở lại các cửa thải.

Bei der mittragenden Bauweise wird meist ein Vorder- und ein Hinterrahmen mit einer im mittleren Teil selbsttragenden Karosserie verschraubt (Bild 2).

Ở kết cấu dạng thân vỏ chịu tải một phần, thường một khung trước và một khung sau được bắt ốc với một thân vỏ xe tự chịu tải ở phần giữa (Hình 2).

Der Mittelteil des Stabilisators ist drehbar an der Karosserie, die beiden Hebel sind über Gummielemente an den Radaufhängungen, z.B. McPherson Federbeinen, angebracht.

Phần giữa thanh ổn định được gắn vào thân vỏ xe và xoay được, hai cánh đòn hai bên được lắp vào các bộ phận treo bánh xe, thí dụ như thanh giằng McPherson, thông qua các bộ phận bằng cao su.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Mittelteil /der/

phần giữa; bộ phận giữa;

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Mitte des Schiffes /f/VT_THUỶ/

[EN] midship

[VI] sườn giữa, phần giữa

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

centre section

đoạn giữa, phần giữa

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 center, centre

phần giữa