Zelle /[tseb], die; -n/
phòng nhỏ;
buồng nhỏ;
ca-bin;
khoang lái;
buồng lái;
Zelle /[tseb], die; -n/
buồng giam;
xà lim;
Zelle /[tseb], die; -n/
dạng ngắn gọn của danh từ Telefonzelle (buồng điện thoại);
Zelle /[tseb], die; -n/
lỗ (tổ ong);
khoang;
ó;
ngăn;
Zelle /[tseb], die; -n/
(Eỉektrot) pin;
tế bào điện;
Zelle /[tseb], die; -n/
tế bào;
die [kleinen] grauen Zellen : (đùa) tế bào não, bộ não.
Zelle /[tseb], die; -n/
đơn vị cơ sở;
chi bộ;
chi đoàn;
tổ;
nhóm;
zelle /die; -, -n (Zool.)/
mắt đơn (Punktauge) O ze l0t [auch: ots ];
der;
-s, -e u. -s :
zelle /die; -, -n (Zool.)/
mèo rừng (ở Nam Mỹ);
zelle /die; -, -n (Zool.)/
bộ lông mèo rừng;