TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

khoang chứa

khoang chứa

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

bể chứa

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

khoang chứa

container capsule

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

tank

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

khoang chứa

Zisterne

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

tàu hỏa Tankwagen ỉố.

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Containerkapsel

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Zelle

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Sie eignen sich bei Fahrzeugen mit Frontantrieb. Dabei kann der Kofferraumboden zwischen den Hinterrädern tiefer gelegt werden.

Được sử dụng thích hợp cho xe có bánh trước chủ động vì sàn khoang chứa hành lý giữa hai bánh xe sau có thể thiết kế thấp hơn.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Dies führt zum „Verschmieren" der Spanräume und zum Anhaften von Material am Sägeblatt und der Schnittfläche.

dẫn đến làm bẩn các khoang chứa phoi và khiến vật liệu bám dính vào lưỡi cưa và bề mặt cắt.

Bei einer Umdrehung ändert sich das Volumen der Zellen und dadurch wird die Flüssigkeit von der Saugseite zur Druckseite hin verdrängt (Bild 3).

Ở một vòngquay, dung lượng của khoang chứa dầu thủylực có thể thay đổi và qua đó chất lỏng bị đẩytừ phía hút qua phía ép (Hình 3).

Diese Fasern werden zum aufgeschmolzenen Kunststoff hinzugefügt. Um den kontinuierlich arbeitenden Exruder mitdem diskontinuierlichen Spritzgießprozess inEinklang zu bringen, ist ein Schmelzespeichernotwendig.

Những sợi này được trộn thêm vào chất dẻo nóng chảy. Một khoang chứa nguyên liệu nóng chảy rất cần thiết để đảm bảo dung hòa tính liên tục của máy đùn và tính gián đoạn của quy trình đúc phun.

Durch den Kammerabschluss im Zwickel entsteht ein C-förmiges Kammervolumen (Bild 3), das vom Umfang her gesehen einmal um den Schneckensteg läuft und mit Schmelze ausgefüllt ist.

Việc đóng khoang trong vùng lồng vào nhau của hai trục vít tạo nên thể tích khoang chứa dạng chữ C (Hình 3); nhìn từ chu vi, thể tích này bao quanh sống vít tải và được phủ đầy nguyên liệu nóng chảy.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Containerkapsel /f/V_TẢI/

[EN] container capsule

[VI] khoang chứa

Zelle /f/VT_THUỶ/

[EN] tank

[VI] bể chứa, khoang chứa (đóng tàu)

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

khoang chứa

Zisterne f; (ô tô, tàu hỏa) Tankwagen ỉố.