Việt
khoang chứa
bể chứa
Anh
container capsule
tank
Đức
Zisterne
tàu hỏa Tankwagen ỉố.
Containerkapsel
Zelle
Sie eignen sich bei Fahrzeugen mit Frontantrieb. Dabei kann der Kofferraumboden zwischen den Hinterrädern tiefer gelegt werden.
Được sử dụng thích hợp cho xe có bánh trước chủ động vì sàn khoang chứa hành lý giữa hai bánh xe sau có thể thiết kế thấp hơn.
Dies führt zum „Verschmieren" der Spanräume und zum Anhaften von Material am Sägeblatt und der Schnittfläche.
dẫn đến làm bẩn các khoang chứa phoi và khiến vật liệu bám dính vào lưỡi cưa và bề mặt cắt.
Bei einer Umdrehung ändert sich das Volumen der Zellen und dadurch wird die Flüssigkeit von der Saugseite zur Druckseite hin verdrängt (Bild 3).
Ở một vòngquay, dung lượng của khoang chứa dầu thủylực có thể thay đổi và qua đó chất lỏng bị đẩytừ phía hút qua phía ép (Hình 3).
Diese Fasern werden zum aufgeschmolzenen Kunststoff hinzugefügt. Um den kontinuierlich arbeitenden Exruder mitdem diskontinuierlichen Spritzgießprozess inEinklang zu bringen, ist ein Schmelzespeichernotwendig.
Những sợi này được trộn thêm vào chất dẻo nóng chảy. Một khoang chứa nguyên liệu nóng chảy rất cần thiết để đảm bảo dung hòa tính liên tục của máy đùn và tính gián đoạn của quy trình đúc phun.
Durch den Kammerabschluss im Zwickel entsteht ein C-förmiges Kammervolumen (Bild 3), das vom Umfang her gesehen einmal um den Schneckensteg läuft und mit Schmelze ausgefüllt ist.
Việc đóng khoang trong vùng lồng vào nhau của hai trục vít tạo nên thể tích khoang chứa dạng chữ C (Hình 3); nhìn từ chu vi, thể tích này bao quanh sống vít tải và được phủ đầy nguyên liệu nóng chảy.
Containerkapsel /f/V_TẢI/
[EN] container capsule
[VI] khoang chứa
Zelle /f/VT_THUỶ/
[EN] tank
[VI] bể chứa, khoang chứa (đóng tàu)
Zisterne f; (ô tô, tàu hỏa) Tankwagen ỉố.