Việt
chi đoàn
đơn vị cơ sở
chi bộ
tổ
nhóm
Đức
Zelle
Zelle /[tseb], die; -n/
đơn vị cơ sở; chi bộ; chi đoàn; tổ; nhóm;
- dt. (H. chi: chia ra, đoàn: hội họp lại) Đơn vị tổ chức cơ sở của một đoàn thể: Chi đoàn thanh niên cộng sản tại một xí nghiệp.