Việt
Pin
pin sơ cấp
cột
tế bào
dương - cách điện - âm
điện trì
khoang
bình ắc-quy
tế bào điện
ngăn
hốc
phổn tử
cảm biến
tế hào
bể
máng
máng tuyển nổi
đơn nguyên
bình điện phân
đống
cọc
chồng
cọc cừ
trụ
lò phản ứng
nguyên tố
phần tử
yếu tố
thành phần
linh kiện
chi tiết
khâu
mắt
mục
pin ganvanic
pin
Anh
cell
primary cell
battery
pile
primary batteries
primary battery
PIN
electrical cell
electrical element
pint
primary cells
attach
element
galvanic element
Đức
Zelle
Batterie
Primäzelle
Primäbatterien
Primärzelle
Element
Säule
Primärbatterie
Primärelemente
anheften
Galvanisches Element
Pháp
épingle
Zustand der Lithium-Batterie
Tình trạng của pin lithi
15.6 Antriebe mit Brennstoffzellen
15.6 Truyền động bằng pin nhiên liệu
Es bildet sich ein galvanisches Element.
Các chất này tạo nên một pin điện.
Batterien Der elektrische Strom
Acquy, pin sạc điện
Pufferbatterie
Acquy đệm (pin nạp điện)
die Batterie aufladen
nạp bình ắc-quy.
bể, máng, máng tuyển nổi, pin, đơn nguyên, bình điện phân
đống, cọc, chồng, cọc cừ, cột, trụ, pin, lò phản ứng
nguyên tố, phần tử, yếu tố, thành phần, đơn nguyên, linh kiện, chi tiết, pin, khâu, mắt, mục
ngăn; hốc; phổn tử; pin; (cai) cảm biến; tế hào (quang điện)
Batterie /[bata'ri:], die; -n/
(kỹ thuật) pin; bình ắc-quy (Stromspeicher);
nạp bình ắc-quy. : die Batterie aufladen
Zelle /[tseb], die; -n/
(Eỉektrot) pin; tế bào điện;
tế bào,pin,khoang
[DE] Zelle
[EN] Cell
[VI] tế bào, pin, khoang
tế bào, pin
[VI] pin ganvanic, pin
[EN] galvanic element
Batterie f, dền pin Taschenlampe f.
[DE] anheften
[EN] attach
[FR] épingle
[VI] pin
[EN] battery
[EN] primary cells
[VI] Pin
Cell
Cell /VẬT LÝ/
cell /điện/
pin (acquy)
electrical cell, electrical element /vật lý/
pin (điện)
pint /hóa học & vật liệu/
pin (đơn vị đo lường)
primary cell /hóa học & vật liệu/
pin, điện trì
primary cell, primary cell /xây dựng/
primary cell /xây dựng/
Hai hoặc nhiều tế bào điện hóa được bao bọc trong hộp chứa và được kết nối điện với nhau theo cách sắp xếp nối tiếp / song song thích hợp để cung cấp mức điện áp và dòng điện hoạt động cần thiết. Theo cách sử dụng phổ biến, thuật ngữ pin cũng áp dụng cho một tế bào đơn lẻ nếu nó tạo thành toàn bộ hệ thống lưu trữ điện hóa.
[EN] cell
Primärzelle /f/KT_ĐIỆN/
[EN] primary cell
[VI] pin, pin (sơ cấp)
Zelle /f/KT_ĐIỆN, THAN, PTN/
Batterie /f/KT_ĐIỆN/
[VI] pin, (pin đơn)
Element /nt/KT_ĐIỆN/
Säule /f/KT_ĐIỆN/
[EN] pile
[VI] pin, cột (acquy)
Primärbatterie /f/KT_ĐIỆN/
[EN] primary battery
[VI] pin, pin sơ cấp (không nạp lại được)
PIN /v_tắt (Positiv-Isolierend-Negativ)/Đ_TỬ/
[EN] PIN (positive-isolating-negative)
[VI] dương - cách điện - âm, PIN
[VI] Pin, pin (sơ cấp)
[VI] Pin, pin sơ cấp (không nạp lại được)
[EN] primary (galvanic) batteries