Batterie /[bata'ri:], die; -n/
(Milit ) (viết tắt: Batt[r]) khẩu đội;
dàn súng;
Batterie /[bata'ri:], die; -n/
(Milit) bãi pháo;
đội pháo;
aus eine Batterie leichter Haubitzen : một dãy pháo hạng nặng.
Batterie /[bata'ri:], die; -n/
(kỹ thuật) pin;
bình ắc-quy (Stromspeicher);
die Batterie aufladen : nạp bình ắc-quy.
Batterie /[bata'ri:], die; -n/
(kỹ thuật) bộ;
tổ;
dãy;
loạt;
chuỗi;
nhóm thiết bị lắp ghép với nhau (Vielzahl);
eine Batterie von Winder hitzern : một dãy lò sấy.
Batterie /[bata'ri:], die; -n/
(kỹ thuật) dạng ngắn gọn của danh từ Mischbatterie;
Batterie /[bata'ri:], die; -n/
(ugs ) một sô' lượng lớn những vật giống nhạu;
eine ganze Batterie von Champagner flaschen : một dãy các chai rượu sâm banh.
Batterie /[bata'ri:], die; -n/
bộ nhạc khí trong dàn nhạc;