Việt
tế bào
pin
khoang
mắt
ô
ngăn
khối
hốc
buồng ~ of circulation khu vự c xu ất hi ện dòng nước light-producing ~
photogenic ~ tế bào phát sáng
tế bào phát quang
tế bào con
Anh
cell
cellule
cellar cell
mesh
cellular
daughter cell
Đức
Zelle
zellular
zellulär
In dieser Zeit ist eine Zelle aktiv und nimmt ihre spezifische Zellfunktion wahr, beispielsweise als Muskelzelle, Drüsenzelle, Bindegewebszelle, Blutzelle oder Nervenzelle.
Trong thời gian này tế bào hoạt động thực hiện các chức năng tương ứng, thí dụ tế bào cơ, tế bào tuyến, tế bào liên kết, tế bào máu hay tế bào thần kinh.
Prozyten und Euzyten
Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực
CHO-Zellen (Säugerzellen)
CHO-Tế bào (tế bào sinh vật có vú)
Pflanzliche Zellen sind von einer zusätzlichen Zellwand umgeben.
Tế bào thực vật có thêm vách tế bào bao quanh.
Zellen, die besonders viel leisten müssen, wie Muskel- oder Leberzellen, besitzen entsprechend viele Mitochondrien.
Những loại tế bào cần hoạt động nhiều như tế bào bắp thịt hay tế bào gan chứa nhiều ty thể.
die [kleinen] grauen Zellen
(đùa) tế bào não, bộ não.
tế bào; hốc; khoang, buồng ~ of circulation khu vự c xu ất hi ện dòng nước light-producing ~ , photogenic ~ tế bào phát sáng, tế bào phát quang
tế bào,pin,khoang
[DE] Zelle
[EN] Cell
[VI] tế bào, pin, khoang
Zelle /[tseb], die; -n/
tế bào;
(đùa) tế bào não, bộ não. : die [kleinen] grauen Zellen
zellular,zellulär /(Adj.) (Biol)/
(thuộc) tế bào;
zellular,zellulär /a/
thuộc] tế bào; [thuộc] chuồng cũi, lồng, bu.
(thuộc) tế bào
mắt, ô, tế bào (nhỏ)
tế bào; ô, ngăn (máy tính); khối
Tế bào
Cell
[VI] Tế bào
Cell /SINH HỌC/
tế bào (quang điện)
cellule, mesh
tế bào (nhỏ)
cellule /toán & tin/
cell, cellar cell /cơ khí & công trình/
daughter cell /hóa học & vật liệu/
Trong ắc quy thì nó là 1 hộc (2.2 V) Trong quang điện thì nó là tế bào quang điện. Còn cell phone điện thoại cầm tay di động
Một đơn vị của thiết bị điện hóa có khả năng tạo ra hiệu điện thế trực tiếp bằng cách biến đổi năng lượng hóa học thành năng lượng điện. Pin thường bao gồm một số tế bào được kết nối điện với nhau để tạo ra điện áp cao hơn.
tế bào, pin