TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bekämpfen

đấu tranh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chiến đáu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chiến đấu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tranh đấu chông lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khắc phục khó khăn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đấu tranh để diệt trừ hoặc ngăn cản

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giảm nhẹ hậu quả

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

bekämpfen

bekämpfen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Wegen Explosionsgefahr Brand aus der Entfernung bekämpfen.

Chữa lửa từ xa vì có nguy cơ nổ.

P375 Wegen Explosionsgefahr Brand aus der Entfernung bekämpfen.

P375 Chữa lửa từ xa vì có nguy cơ nổ.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die Auf ständische bekämpfen

chiến đẩu chống lực lượng nổi dậy, eine politische Bewe gung bekämpfen: đấu tranh chống một phong trào chinh trị-, die beiden Familien bekämpften sich auf Leben und Tod: hai gia đình quyết đấu sinh tử với nhau.

eine Seuche bekämpfen

chiến đấu lại một bệnh dịch', wir müssen unsere Vorurteile bekämpfen: chúng ta phải đấu tranh vượt qua các thành kiến cửa mình

sich gegenseitig bekämpfen

đấu tranh với nhau.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

den Gegner bekämpfen

áp đánh bại đối phươg (địch thủ, kẻ thù);

die Batterien des Feindes bekämpfen

áp đảo khẩu đội địch, bắn dập (vùi) dắu khẩu đội dịch.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bekämpfen /(sw. V.; hat)/

đấu tranh; chiến đấu; tranh đấu chông lại;

die Auf ständische bekämpfen : chiến đẩu chống lực lượng nổi dậy, eine politische Bewe gung bekämpfen: đấu tranh chống một phong trào chinh trị-, die beiden Familien bekämpften sich auf Leben und Tod: hai gia đình quyết đấu sinh tử với nhau.

bekämpfen /(sw. V.; hat)/

khắc phục khó khăn; đấu tranh để diệt trừ (bệnh tật) hoặc ngăn cản; giảm nhẹ hậu quả (thiên tai ) (eindämmen, verhin dern, überwinden);

eine Seuche bekämpfen : chiến đấu lại một bệnh dịch' , wir müssen unsere Vorurteile bekämpfen: chúng ta phải đấu tranh vượt qua các thành kiến cửa mình sich gegenseitig bekämpfen : đấu tranh với nhau.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bekämpfen /vt/

đấu tranh, chiến đáu; thắng lợi, đánh thắng, đánh bại, chiến thắng; (quân sự) bắn trúng, đam trúng, đánh bại, chiến thắng, đàn áp, trấn áp, dẹp tan, áp đảo, đè bẹp, đè nén, ché áp; Hindernisse bekämpfen khắc phục khó khăn; den Gegner bekämpfen áp đánh bại đối phươg (địch thủ, kẻ thù); die Batterien des Feindes bekämpfen áp đảo khẩu đội địch, bắn dập (vùi) dắu khẩu đội dịch.