TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

khắc phục khó khăn

cứu chữa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cứu vãn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khắc phục khó khăn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đáp ứng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đấu tranh để diệt trừ hoặc ngăn cản

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giảm nhẹ hậu quả

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

khắc phục khó khăn

abjhelfen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bekämpfen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

einem berechtigten Beschwerden abhelfen

giải quyết một khiếu nại hạp lý

dem ist leicht abzuhelfen

điều đó dễ khắc phục.

eine Seuche bekämpfen

chiến đấu lại một bệnh dịch', wir müssen unsere Vorurteile bekämpfen: chúng ta phải đấu tranh vượt qua các thành kiến cửa mình

sich gegenseitig bekämpfen

đấu tranh với nhau.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

abjhelfen /(st. V.; hat)/

cứu chữa; cứu vãn; khắc phục khó khăn; đáp ứng (nhu cầu);

giải quyết một khiếu nại hạp lý : einem berechtigten Beschwerden abhelfen điều đó dễ khắc phục. : dem ist leicht abzuhelfen

bekämpfen /(sw. V.; hat)/

khắc phục khó khăn; đấu tranh để diệt trừ (bệnh tật) hoặc ngăn cản; giảm nhẹ hậu quả (thiên tai ) (eindämmen, verhin dern, überwinden);

chiến đấu lại một bệnh dịch' , wir müssen unsere Vorurteile bekämpfen: chúng ta phải đấu tranh vượt qua các thành kiến cửa mình : eine Seuche bekämpfen đấu tranh với nhau. : sich gegenseitig bekämpfen