Việt
cứu chữa
cứu vãn
khắc phục khó khăn
đáp ứng
Đức
heilen
auskurieren
abjhelfen
Bis heute ist die Krankheit nicht ursächlich heilbar, aber durch regelmäßiges Spritzen von Insulin in das Unterhautfettgewebe können Diabetiker, die auf die regelmäßige Zufuhr von Insulin angewiesen sind, ein weitgehend normales Leben führen.
Cho đến nay, căn bệnh này không cứu chữa được từ nguyên nhân, nhưng thường xuyên tiêm insulin vào các mô mỡ dưới da có thể giúp bệnh nhân phụ thuộc vào insulin có một cuộc sống khá bình thường.
einem berechtigten Beschwerden abhelfen
giải quyết một khiếu nại hạp lý
dem ist leicht abzuhelfen
điều đó dễ khắc phục.
abjhelfen /(st. V.; hat)/
cứu chữa; cứu vãn; khắc phục khó khăn; đáp ứng (nhu cầu);
giải quyết một khiếu nại hạp lý : einem berechtigten Beschwerden abhelfen điều đó dễ khắc phục. : dem ist leicht abzuhelfen
heilen vt, auskurieren vt