TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

cứu chữa

cứu chữa

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cứu vãn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khắc phục khó khăn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đáp ứng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

cứu chữa

heilen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

auskurieren

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

abjhelfen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Bis heute ist die Krankheit nicht ursächlich heilbar, aber durch regelmäßiges Spritzen von Insulin in das Unterhautfettgewebe können Diabetiker, die auf die regelmäßige Zufuhr von Insulin angewiesen sind, ein weitgehend normales Leben führen.

Cho đến nay, căn bệnh này không cứu chữa được từ nguyên nhân, nhưng thường xuyên tiêm insulin vào các mô mỡ dưới da có thể giúp bệnh nhân phụ thuộc vào insulin có một cuộc sống khá bình thường.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

einem berechtigten Beschwerden abhelfen

giải quyết một khiếu nại hạp lý

dem ist leicht abzuhelfen

điều đó dễ khắc phục.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

abjhelfen /(st. V.; hat)/

cứu chữa; cứu vãn; khắc phục khó khăn; đáp ứng (nhu cầu);

giải quyết một khiếu nại hạp lý : einem berechtigten Beschwerden abhelfen điều đó dễ khắc phục. : dem ist leicht abzuhelfen

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

cứu chữa

heilen vt, auskurieren vt