heilen /(sw. V.)/
(hat) chữa bệnh;
điều trị;
chữa khỏi;
jmdn. von seiner Krankheit heilen : chữa ai khỏi bệnh eine Entzün dung mit Penizillin heilen : chữa một chứng viêm bằng penicilin.
heilen /(sw. V.)/
(hat) chữa;
trị (thói hư tật xấu );
giúp khỏi;
giải thoát;
jmdn. von etw. heilen : giải thoát ai khỏi điều gfjmdn. von seiner Angst heilen: giải thoát ai khỗi nỗi sợ hãi.
heilen /(sw. V.)/
(ist) lành lại;
khỏi bệnh;
bình phục (gesund werden);
die Wunde heilt ohne Narbenbildung : vết thương lành mà không để lại sẹo.