TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

chữa khỏi

chữa khỏi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lành bệnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chữa bệnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

điều trị

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khỏi bệnh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khỏi ốm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bình phục

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khỏe lại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

liệu pháp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

chữa khỏi

auskurieren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

heilen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Heilung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyện cổ tích nhà Grimm

Da sprach der Alte 'ich weiß ein Mittel, das ist das Wasser des Lebens,

Nghe xong, ông cụ nói:- Lão biết một thứ thuốc có thể chữa khỏi, đó là nước trường sinh.

ging zum kranken König und bat ihn, er möchte ihm erlauben auszuziehen, um das Wasser des Lebens zu suchen, denn das könnte ihn allein heilen.

Hoàng tử đến bên giường bệnh xin phép vua cha cho đi tìm nước trường sinh, vì chỉ có nước ấy mới chữa khỏi bệnh của vua.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

es dauerte lange, bis ich mich wieder aus kuriert hatte

phải mất một thời gian dài tôi mới khỏi bệnh hoàn toàn.

jmdn. von seiner Krankheit heilen

chữa ai khỏi bệnh

eine Entzün dung mit Penizillin heilen

chữa một chứng viêm bằng penicilin.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Heilung /f =, -en/

1. [sự] chữa khỏi, khỏi bệnh, khỏi ốm, bình phục, lành bệnh, khỏe lại; 2. liệu pháp; [sự, phép] điều trị, chữa bệnh, trị liệu.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

auskurieren /(sw. V.; hat) (ugs.)/

chữa khỏi; lành bệnh (vollständig heilen);

phải mất một thời gian dài tôi mới khỏi bệnh hoàn toàn. : es dauerte lange, bis ich mich wieder aus kuriert hatte

heilen /(sw. V.)/

(hat) chữa bệnh; điều trị; chữa khỏi;

chữa ai khỏi bệnh : jmdn. von seiner Krankheit heilen chữa một chứng viêm bằng penicilin. : eine Entzün dung mit Penizillin heilen