Việt
khỏe lại
chữa khỏi
khỏi bệnh
khỏi ốm
bình phục
lành bệnh
liệu pháp
Đức
wiederkräftigen
stärken
wiederherstellen
Heilung
Allmählich wird die Frau kräftiger, sie ißt mehr und die tiefen Kerben in ihrem Gesicht verschwinden.
Bà lão khỏe lại dần, ăn khỏe hơn và những vết hằn sâu trên mặt biến mất.
Er blickt nach vorne auf den Tag, an dem die Lungen seines Freundes stark sein werden, an dem er nicht mehr im Bett liegen, sondern lachen wird, an dem die beiden zusammen Bier trinken, segeln gehen und miteinander reden werden.
Ông hướng về tương lai, nghĩ tới cái ngày mà hai lá phổi của bạn ông sẽ khỏe lại, cái ngày mà bạn ông không nằm liệt giường nữa, mà cười đùa, cái ngày hai người sẽ cùng uống bia, đi thuyền buồm và trò chuyện cùng nhau.
Gradually, the woman gains strength, eats more, loses the heavy lines in her face.
He looks ahead to the day when his friend’s lungs will be strong, when his friend will be out of his bed and laughing, when the two of them will drink ale together, go sailing, talk.
Heilung /f =, -en/
1. [sự] chữa khỏi, khỏi bệnh, khỏi ốm, bình phục, lành bệnh, khỏe lại; 2. liệu pháp; [sự, phép] điều trị, chữa bệnh, trị liệu.
wiederkräftigen vt, stärken vt, wiederherstellen vt