TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

stärken

làm cho khỏe mạnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm tăng sức lực

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tăng cường

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bồi bổ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bồi dưỡng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tẩm bổ để phục hồi sức lực

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

củng cố

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kiện toàn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hồ cho cứng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

stärken

Stärken

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyện cổ tích nhà Grimm

Kuchen und Wein. Thưa bác, bánh và sữa ạ. 0dec049fb6a4d3ab53cc3d5fa47694ed

Gestern haben wir gebacken, da soll sich die kranke und schwache Großmutter etwas zugut tun und sich damit stärken. -

Hôm qua, ở nhà mẹ cháu làm bánh, bà nội ốm cháu mang đến để bà ăn cho khỏe người.-

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Kalanderfolien haben üblicherweise Stärken von 30 bis 800 pm und Breiten bis ca. 2 500 mm.Zum Kalandieren von Bodenbelägen, die meistetwas dickere Folien erfordern, setzt man spezielle Kalander ein.

Màng cán láng thường cóđộ dày từ 30 đến 800 ựm và bề' rộng lên đến 2500 mm. Để tạo các tấm lát sàn với độ dàylớn hơn, cần phải có máy cán láng đặc biệt.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Training stärkt den Körper

sự tập luyện làm tâng sức mạnh ca thề

jmds. Selbst bewusstsein stärken

khích lệ lòng tự tin của ai.

stärkt euch erst einmal!

nào, hãy ăn uống cho hăng vào!

jmds. Position stärken

củng cổ vị trí của ai.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Stärken /(sw. V.; hat)/

làm cho khỏe mạnh; làm tăng sức lực; tăng cường (kräftigen);

Training stärkt den Körper : sự tập luyện làm tâng sức mạnh ca thề jmds. Selbst bewusstsein stärken : khích lệ lòng tự tin của ai.

Stärken /(sw. V.; hat)/

bồi bổ; bồi dưỡng; tẩm bổ để phục hồi sức lực;

stärkt euch erst einmal! : nào, hãy ăn uống cho hăng vào!

Stärken /(sw. V.; hat)/

củng cố; kiện toàn; tăng cường;

jmds. Position stärken : củng cổ vị trí của ai.

Stärken /(sw. V.; hat)/

hồ (quần áo) cho cứng;