Việt
chữa
trị
giúp khỏi
giải thoát
Đức
heilen
jmdn. von etw. heilen
giải thoát ai khỏi điều gfjmdn. von seiner Angst heilen: giải thoát ai khỗi nỗi sợ hãi.
heilen /(sw. V.)/
(hat) chữa; trị (thói hư tật xấu ); giúp khỏi; giải thoát;
giải thoát ai khỏi điều gfjmdn. von seiner Angst heilen: giải thoát ai khỗi nỗi sợ hãi. : jmdn. von etw. heilen