bekämpfen /vt/
đấu tranh, chiến đáu; thắng lợi, đánh thắng, đánh bại, chiến thắng; (quân sự) bắn trúng, đam trúng, đánh bại, chiến thắng, đàn áp, trấn áp, dẹp tan, áp đảo, đè bẹp, đè nén, ché áp; Hindernisse bekämpfen khắc phục khó khăn; den Gegner bekämpfen áp đánh bại đối phươg (địch thủ, kẻ thù); die Batterien des Feindes bekämpfen áp đảo khẩu đội địch, bắn dập (vùi) dắu khẩu đội dịch.