TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

stille

xem still.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

yên lặng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

yên tĩnh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tĩnh mịch

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sự yên tĩnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự tĩnh mịch

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự êm ả

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự yên lặng đột ngột

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự lặng thinh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự nín thinh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự bình yên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự lặng sóng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự ngừng chuyển động

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trong gia đình

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trong vòng thân mật

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

stille

stille

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Gesprächspausen aushalten (nicht reden, nur um die Stille zu durchbrechen)

Chịu đựng khoảng yên lặng (không nên nói chỉ để phá tan sự yên lặng)

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Es ist eine sehr stille Tageszeit.

Lúc này thường rất yên ắng.

Der stille Horizont tut sich meilenweit auf.

Hàng dặm dài chân trời tĩnh lặng rộng mở.

Im Bundestelegraphengebäude in der Speichergasse kehrt Stille ein.

Tòa nhà Bưu điện Viễn thông Liên bang trên Speichergasse vắng như chùa bà đanh.

Planeten, die durch den Weltraum schweben, Ozeane, Stille.

Những hành tinh bềnh bòng trong vũ trụ, những đại dương, sự yên ắng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

stille /die; -/

sự yên tĩnh; sự tĩnh mịch; sự êm ả;

stille /die; -/

sự yên lặng đột ngột; sự lặng thinh; sự nín thinh;

stille /die; -/

sự bình yên; sự lặng sóng (của biển); sự ngừng chuyển động (của gió);

stille /die; -/

trong gia đình; trong vòng thân mật;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

stille

xem still.

Stille /f =/

sự, cảnh] yên lặng, yên tĩnh, tĩnh mịch; im lặng, tịnh mịch.