Ge /mach lieh. keit, die; -/
sự bình yên;
sự yên tĩnh;
sự yên ổn;
Ungestortheit /die; -/
sự bình yên;
sự yên tĩnh;
sự yên ổn;
tình trạng không bị quấy rầy;
Beschaulichkeit /die; -/
sự trầm ngâm;
sự lặng ngắm;
sự yên ổn;
sự yên tĩnh;
sự an lành (Besinnlichkeit, Besinnung, Seelenfriede);
Ruhegeben /giữ yên lặng, giữ trật tự. 2. sự nghỉ ngơi, sự thư giãn, sự bình yên (Entspan nung, Erholung); Ruhe suchen/
sự hòa bình;
sự bình yên;
sự yên ổn;
cảnh hòa bình;
cảnh thanh bình;
nơi này bình yên và tĩnh mịch : es herrschen Ruhe und Ordnung im Land bây giờ thỉ tôi muốn được yên tĩnh : ich möchte jetzt meine Ruhe haben làm công việc gì một cách thư thả : etw. in aller Ruhe tun : [keine]
Behütetheit /die; -/
sự yên ổn;
sự an toàn;
sự an ninh;
sự được chăm sóc;
sự được che chở (das Behütetsein, Geborgenheit);