Việt
sự an toàn
sự bình yên vô sự
tính an toàn
an toàn khi có sự cố
tính chắc chắn
sự an ninh
sự yên ổn
sự được chăm sóc
sự được che chở
sự tin cậy
sự bảo đảm
sự che chỏ
sự đùm bọc.
đáng tin cậy
sự vững chắc.
sự đảm bảo
sự chắc chắn
độ tin cậy
Anh
safety
security
fail-safe
Đức
Sicherheit
Gefahrlosigkeit
betriebssicher
Behütetheit
Geborgenheit
Unterweisungen, Schulungen Sie sollen die Sicherheit am Arbeitsplatz erhöhen.
Dấu hiệu an toàn có mục đích gia tăng sự an toàn nơi làm việc.
Die Verkehrssicherheit des Fahrzeugs darf durch die Ladung nicht beeinträchtigt werden.
Việc chuyên chở hàng hóa không được ảnh hưởng đến sự an toàn giao thông của ô tô.
Welche Maßnahmen am Fahrzeug umfassen die innere und die äußere Sicherheit?
Phương pháp nào được sử dụng trên xe tạo nên sự an toàn bên trong và bên ngoài xe?
Reifensicherheit und Reifenlebensdauer sind abhängig von Last, Luftdruck und Geschwindigkeit.
Sự an toàn và tuổi thọ của lốp xe phụ thuộc vào tải, áp suất (không khí) bơm và tốc độ.
Sicherheits- und Zulassungsnachweis
Bằng chứng về sự an toàn và giấy phép
die öffentliche Sicherheit und Ordnung
an ninh và trật tự công cộng
das bietet keine Sicherheit
điều ấy không đảm bảo an toàn
in Sicherheit sein
đang được an toàn.
sự an toàn, sự đảm bảo, sự chắc chắn, độ tin cậy
Geborgenheit /í/
í 1. sự an toàn; 2. sự che chỏ, sự đùm bọc.
Gefahrlosigkeit /f =/
sự an toàn, sự bình yên vô sự, đáng tin cậy, sự vững chắc.
sự tin cậy, sự an toàn, sự bảo đảm
Gefahrlosigkeit /die; -/
sự an toàn; sự bình yên vô sự;
Sicherheit /die; -, -en/
(o PL) sự an toàn; sự an ninh; sự bình yên vô sự;
an ninh và trật tự công cộng : die öffentliche Sicherheit und Ordnung điều ấy không đảm bảo an toàn : das bietet keine Sicherheit đang được an toàn. : in Sicherheit sein
Behütetheit /die; -/
sự yên ổn; sự an toàn; sự an ninh; sự được chăm sóc; sự được che chở (das Behütetsein, Geborgenheit);
Sicherheit /f/M_TÍNH/
[EN] security
[VI] sự an toàn; tính an toàn
betriebssicher /adj/KT_ĐIỆN, ÔTÔ/
[EN] fail-safe
[VI] sự an toàn, an toàn khi có sự cố
Sicherheit /f/CƠ, CH_LƯỢNG, VT&RĐ/
[EN] safety
[VI] sự an toàn; tính an toàn; tính chắc chắn
Sự ngăn ngừa tai nạ bằng cách sử dụng các thiết bị đặc biệt, bằng giáo dục đào tạo hay bằng cách nâng cao đièu kiện làm việc.
The prevention of accidents by the use of special devices or equipment, by educational means (lectures, etc.), by training, and by improvement in working conditions, including machinery.
Safety
Sự an toàn