TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

sự vững chắc

sự vững chắc

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

sự kiên cố

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

sự ổn định

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Sự vững vàng

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

sự rắn chắc

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

sự đáng tin cậy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự đúng đắn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

độ bền

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tính bền vững

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự bền chặt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự bền lâu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tính rắn chắc

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

đông đặc

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Anh

sự vững chắc

 steadying

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

steadying

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

substance

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

solidity

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

solidify

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Đức

sự vững chắc

Stabilisierung

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Sicherheit

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Dauer

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Sie besteht hauptsächlich aus dem Polysaccharid Zellulose und sorgt für Festigkeit bei gleichzeitiger Elastizität (Seite 17).

Nó bao gồm chủ yếu là cellulose polysaccharide, tạo sự vững chắc cho tế bào đồng thời đàn hồi (trang 17).

Außerdem ist der größtmögliche Wassergehalt in der Zentralvakuole jeder einzelnen Zelle für die Stabilität der Pflanzen wichtig, andernfalls welken sie.

Ngoài ra, lượng nước tối đa trong không bào quan trọng cho việc tạo sự vững chắc của thực vật, nếu không thì chúng sẽ bị tàn lụi.

Die verzweigten Zuckerketten aus meist nicht mehr als 15 Einfachzuckern können die Stabilität solcher Proteine erhöhen und sie vor der Zerstörung durch proteinabbauende Enzyme (Proteasen) schützen.

Các nhánh của phân tử đường, phần lớn bao gồm khoảng 15 phân tử đơn giản có thể làm tăng sự vững chắc của đường và bảo vệ chúng không bị enzyme protease phân hủy.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

:: Gängigkeit und Haltbarkeit überprüfen und alle beweglichen Beschlagteile leicht ölen

:: Kiểm tra sự vận hành trơn tru, sự vững chắc và cho dầu vào các phụ kiện di động

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dieses Glück hatte keine Dauer

hạnh phúc này không bền lâu

auf Dauer

không hạn định

auf [die] Dauer

một thời gian dài

von Dauer sein

bền vững, vững chắc

von kurzer/von begrenzter/nicht von langer Dauer sein

không lâu dài, không bền vững, chỉ trong thời gian ngắn.

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

solidify

tính rắn chắc, sự vững chắc, sự kiên cố, đông đặc

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Sicherheit /die; -, -en/

(o Pl ) sự đáng tin cậy; sự vững chắc; sự đúng đắn (Zuverlässigkeit);

Dauer /[’dauar], die; (Fachspr.:) -n/

(o Pl ) độ bền; sự vững chắc; tính bền vững; sự bền chặt; sự bền lâu (das Andauem, Fortbestehen);

hạnh phúc này không bền lâu : dieses Glück hatte keine Dauer không hạn định : auf Dauer một thời gian dài : auf [die] Dauer bền vững, vững chắc : von Dauer sein không lâu dài, không bền vững, chỉ trong thời gian ngắn. : von kurzer/von begrenzter/nicht von langer Dauer sein

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

solidity

sự rắn chắc, sự vững chắc, sự kiên cố

Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

substance

Sự vững vàng, sự vững chắc

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Stabilisierung /f/CT_MÁY/

[EN] steadying

[VI] sự ổn định, sự vững chắc

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 steadying /cơ khí & công trình/

sự vững chắc

 steadying

sự vững chắc