Ruhegeben /giữ yên lặng, giữ trật tự. 2. sự nghỉ ngơi, sự thư giãn, sự bình yên (Entspan nung, Erholung); Ruhe suchen/
sự hòa bình;
sự bình yên;
sự yên ổn;
cảnh hòa bình;
cảnh thanh bình;
nơi này bình yên và tĩnh mịch : es herrschen Ruhe und Ordnung im Land bây giờ thỉ tôi muốn được yên tĩnh : ich möchte jetzt meine Ruhe haben làm công việc gì một cách thư thả : etw. in aller Ruhe tun : [keine]