TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ruhegeben

tìm chốn yên tĩnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự hòa bình

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự bình yên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự yên ổn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cảnh hòa bình

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cảnh thanh bình

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

để ai yên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bỏ cuộc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự thư thái

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự yên tĩnh trong tâm hồn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự thảnh thơi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự vô ưu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trạng thái nghỉ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trạng thái đứng yên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trạng thái bất động

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự bất động

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

ruhegeben

Ruhegeben

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sich zur Ruhe legen

nằm xuống nghi ngơi

in Ruhe

đã về hưu

sich zur Ruhe setzen

về hưu

die ewige Ruhe (geh.)

sự yên tĩnh đời đời

in die ewige, zur ewigen Ruhe eingehen (geh. verhüll.)

về nơi yên tĩnh đời đời (chết)

jmdn. zur letzten Ruhe betten/bringen/tragen (geh. verhüll.)

an táng ai, đưa ai về nơi yên nghỉ cuối cùng.

es herrschen Ruhe und Ordnung im Land

nơi này bình yên và tĩnh mịch

ich möchte jetzt meine Ruhe haben

bây giờ thỉ tôi muốn được yên tĩnh

etw. in aller Ruhe tun

làm công việc gì một cách thư thả

[keine]

jmdn. [mit etw.] in Ruhe lassen (ugs.)

không quấy rầy ai (bởi việc gì), để cho ai được yên.

Ruhe ausstrahlen

toát ra vẻ an nhièn tự tại

seine Ruhe verlieren

mất bỉnh tĩnh

keine Ruhe haben

không được bình yên

nicht zur Ruhe kommen

không thề yên tâm

immer mit der Ruhe! (ugs.)

bình tĩnh, đừng vội!

das Pendel befindet sich in Ruhe

quả lác đã đứng yên.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Ruhegeben /giữ yên lặng, giữ trật tự. 2. sự nghỉ ngơi, sự thư giãn, sự bình yên (Entspan nung, Erholung); Ruhe suchen/

tìm chốn yên tĩnh;

sich zur Ruhe legen : nằm xuống nghi ngơi : in Ruhe : đã về hưu sich zur Ruhe setzen : về hưu die ewige Ruhe (geh.) : sự yên tĩnh đời đời in die ewige, zur ewigen Ruhe eingehen (geh. verhüll.) : về nơi yên tĩnh đời đời (chết) jmdn. zur letzten Ruhe betten/bringen/tragen (geh. verhüll.) : an táng ai, đưa ai về nơi yên nghỉ cuối cùng.

Ruhegeben /giữ yên lặng, giữ trật tự. 2. sự nghỉ ngơi, sự thư giãn, sự bình yên (Entspan nung, Erholung); Ruhe suchen/

sự hòa bình; sự bình yên; sự yên ổn; cảnh hòa bình; cảnh thanh bình;

es herrschen Ruhe und Ordnung im Land : nơi này bình yên và tĩnh mịch ich möchte jetzt meine Ruhe haben : bây giờ thỉ tôi muốn được yên tĩnh etw. in aller Ruhe tun : làm công việc gì một cách thư thả [keine] :

Ruhegeben /(ugs.)/

(không) để ai yên; (không) bỏ cuộc;

jmdn. [mit etw.] in Ruhe lassen (ugs.) : không quấy rầy ai (bởi việc gì), để cho ai được yên.

Ruhegeben /(ugs.)/

sự thư thái; sự yên tĩnh trong tâm hồn; sự thảnh thơi; sự vô ưu (Gelassenheit);

Ruhe ausstrahlen : toát ra vẻ an nhièn tự tại seine Ruhe verlieren : mất bỉnh tĩnh keine Ruhe haben : không được bình yên nicht zur Ruhe kommen : không thề yên tâm immer mit der Ruhe! (ugs.) : bình tĩnh, đừng vội!

Ruhegeben /(ugs.)/

trạng thái nghỉ; trạng thái đứng yên; trạng thái bất động; sự bất động (Stillstand);

das Pendel befindet sich in Ruhe : quả lác đã đứng yên.