Ruhegeben /giữ yên lặng, giữ trật tự. 2. sự nghỉ ngơi, sự thư giãn, sự bình yên (Entspan nung, Erholung); Ruhe suchen/
tìm chốn yên tĩnh;
sich zur Ruhe legen : nằm xuống nghi ngơi : in Ruhe : đã về hưu sich zur Ruhe setzen : về hưu die ewige Ruhe (geh.) : sự yên tĩnh đời đời in die ewige, zur ewigen Ruhe eingehen (geh. verhüll.) : về nơi yên tĩnh đời đời (chết) jmdn. zur letzten Ruhe betten/bringen/tragen (geh. verhüll.) : an táng ai, đưa ai về nơi yên nghỉ cuối cùng.
Ruhegeben /giữ yên lặng, giữ trật tự. 2. sự nghỉ ngơi, sự thư giãn, sự bình yên (Entspan nung, Erholung); Ruhe suchen/
sự hòa bình;
sự bình yên;
sự yên ổn;
cảnh hòa bình;
cảnh thanh bình;
es herrschen Ruhe und Ordnung im Land : nơi này bình yên và tĩnh mịch ich möchte jetzt meine Ruhe haben : bây giờ thỉ tôi muốn được yên tĩnh etw. in aller Ruhe tun : làm công việc gì một cách thư thả [keine] :
Ruhegeben /(ugs.)/
(không) để ai yên;
(không) bỏ cuộc;
jmdn. [mit etw.] in Ruhe lassen (ugs.) : không quấy rầy ai (bởi việc gì), để cho ai được yên.
Ruhegeben /(ugs.)/
sự thư thái;
sự yên tĩnh trong tâm hồn;
sự thảnh thơi;
sự vô ưu (Gelassenheit);
Ruhe ausstrahlen : toát ra vẻ an nhièn tự tại seine Ruhe verlieren : mất bỉnh tĩnh keine Ruhe haben : không được bình yên nicht zur Ruhe kommen : không thề yên tâm immer mit der Ruhe! (ugs.) : bình tĩnh, đừng vội!
Ruhegeben /(ugs.)/
trạng thái nghỉ;
trạng thái đứng yên;
trạng thái bất động;
sự bất động (Stillstand);
das Pendel befindet sich in Ruhe : quả lác đã đứng yên.