Việt
trạng thái yên tĩnh
trạng thái đứng yên
trạng thái bất động
trạng thái nghỉ
sự bất động
Đức
Ruhe
Ruhegeben
Einige behaupten, allein die riesige Turmuhr zeige die richtige Zeit an, nur sie sei im Ruhezustand.
Có người tuyên bố rằng chỉ có chiếc đồng hồ khổng lồ trên tháp mới chỉ đúng thời gian, chỉ nó mới trong trạng thái bất động.
Some argue that only the giant clock tower on Kramgasse keeps the true time, that it alone is at rest.
das Pendel befindet sich in Ruhe
quả lác đã đứng yên.
Ruhe /zu .Stand, der/
trạng thái yên tĩnh; trạng thái đứng yên; trạng thái bất động;
Ruhegeben /(ugs.)/
trạng thái nghỉ; trạng thái đứng yên; trạng thái bất động; sự bất động (Stillstand);
quả lác đã đứng yên. : das Pendel befindet sich in Ruhe