Ruhegeben /giữ yên lặng, giữ trật tự. 2. sự nghỉ ngơi, sự thư giãn, sự bình yên (Entspan nung, Erholung); Ruhe suchen/
tìm chốn yên tĩnh;
: sich zur Ruhe legen : nằm xuống nghi ngơi đã về hưu : in Ruhe về hưu : sich zur Ruhe setzen sự yên tĩnh đời đời : die ewige Ruhe (geh.) về nơi yên tĩnh đời đời (chết) : in die ewige, zur ewigen Ruhe eingehen (geh. verhüll.) an táng ai, đưa ai về nơi yên nghỉ cuối cùng. : jmdn. zur letzten Ruhe betten/bringen/tragen (geh. verhüll.)