TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tìm chốn yên tĩnh

tìm chốn yên tĩnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

tìm chốn yên tĩnh

Ruhegeben

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sich zur Ruhe legen

nằm xuống nghi ngơi

in Ruhe

đã về hưu

sich zur Ruhe setzen

về hưu

die ewige Ruhe (geh.)

sự yên tĩnh đời đời

in die ewige, zur ewigen Ruhe eingehen (geh. verhüll.)

về nơi yên tĩnh đời đời (chết)

jmdn. zur letzten Ruhe betten/bringen/tragen (geh. verhüll.)

an táng ai, đưa ai về nơi yên nghỉ cuối cùng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Ruhegeben /giữ yên lặng, giữ trật tự. 2. sự nghỉ ngơi, sự thư giãn, sự bình yên (Entspan nung, Erholung); Ruhe suchen/

tìm chốn yên tĩnh;

: sich zur Ruhe legen : nằm xuống nghi ngơi đã về hưu : in Ruhe về hưu : sich zur Ruhe setzen sự yên tĩnh đời đời : die ewige Ruhe (geh.) về nơi yên tĩnh đời đời (chết) : in die ewige, zur ewigen Ruhe eingehen (geh. verhüll.) an táng ai, đưa ai về nơi yên nghỉ cuối cùng. : jmdn. zur letzten Ruhe betten/bringen/tragen (geh. verhüll.)