TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

yên trí

yên trí

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

an tâm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

yên lòng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trấn tĩnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

yên trí

ruhig

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

gelassen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

sorglos

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

gelas-sen sein.

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

fas

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

er erschrak, fasste sich aber schnell

ông ta giặt mình nhưng nhanh chóng trấn tĩnh lại.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

fas /sen [’fasan] (sw. V.; hat)/

an tâm; yên lòng; yên trí; trấn tĩnh;

ông ta giặt mình nhưng nhanh chóng trấn tĩnh lại. : er erschrak, fasste sich aber schnell

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

yên trí

1) ruhig (a), gelassen (adv), sorglos (a);

2) ruhig (hoặc still, gelas-sen) sein.