Việt
phân từ II của động từ lassen
bình tĩnh
thản nhiên
điềm đạm
Anh
tranquil
Đức
gelassen
Ein Familienfoto, die Eltern jung und gelassen, die Kinder aufgeputzt und lächelnd.
Một tấm hình gia đình, bố mẹ còn trẻ và bình thản, những đứa con đỏm dáng, mỉm cười.
phân từ II (Partizip Perfekt) của động từ lassen;
gelassen /(Adj )/
bình tĩnh; thản nhiên; điềm đạm (beherrscht, ruhig, gefasst);