Việt
bể sung
đổ thêm
nạp thêm
Đức
fas
Nachladen des Kondensators (Boostern).
Nạp thêm điện cho tụ điện (boosting).
v Grau: Nachladen (Check)
Màu xám: Nạp thêm (kiểm tra lại)
sie liefen den Hafen an, um Kohlen zu fassen
họ chạy vào hải cảng để lấy thêm than.
fas /sen [’fasan] (sw. V.; hat)/
bể sung; đổ thêm; nạp thêm (nhiên liệu);
họ chạy vào hải cảng để lấy thêm than. : sie liefen den Hafen an, um Kohlen zu fassen