TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bị mắc phải

bị trúng phải

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bị mắc phải

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phải chịu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chịu đựng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

bị mắc phải

erwisehen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bekommen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zwei Soldaten hat es erwischt

hai binh sĩ bị tử vong.

Fieber bekommen

bị sốt

Schnupfen bekommen

bị sổ mũi', er bekam einen Krampf im Bein: hắn bị chuột rút ở chân.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

erwisehen /(sw. V.; hat) (ugs.)/

(unpers ) bị trúng phải; bị mắc phải;

hai binh sĩ bị tử vong. : zwei Soldaten hat es erwischt

bekommen /(st. V.)/

(hat) bị mắc phải; phải chịu; chịu đựng (erleiden);

bị sốt : Fieber bekommen bị sổ mũi' , er bekam einen Krampf im Bein: hắn bị chuột rút ở chân. : Schnupfen bekommen