TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

đánh bắt

săn bắt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lùng bắt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đánh bắt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bắt được

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bắt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đánh lừa ai

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đơm bẫy ai

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

: Feuer -

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bắt cháy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bốc cháy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bén lửa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khao khát

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rất muón

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

say mê

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thèm muôn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

đánh bắt

fangen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sich fangen lassen

bị mắc lừa; 3.:

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die Katze hat eine Maus gefangen

con mèo đã bắt được một con chuột. 2i. (người) bắt giữ (festnehmen, fassen)

von etw. ganz gefangen sein

bị thu hút bởi cái gì

alle wollten helfen, den Dieb zu fangen

tất cả đều muốn hỗ trạ để bắt giữ tên trộm

so leicht lasse ich mich nicht fangen

tôi không để dễ bị gạt thể đâu

seine Erzäh-

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

fangen /vt/

1. bắt, săn bắt, lùng bắt, đánh bắt (cá); 2. (nghĩa bóng) đánh lừa ai, đơm bẫy ai; [tỏ ra] ranh hơn, khôn hơn, láu hơn; sich fangen lassen bị mắc lừa; 3.: Feuer - 1. bắt cháy, bốc cháy, bén lửa; 2. khao khát, rất muón (làm cái gì), say mê, thèm muôn (cái gì); Grillen fangen u sầu, âu sầu, ưu sầu, u buồn, buồn rầu, buồn chán;

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

fangen /(st. V.; hat)/

(cá, thú ) bắt được; săn bắt; lùng bắt; đánh bắt (ergreifen);

con mèo đã bắt được một con chuột. 2i. (người) bắt giữ (festnehmen, fassen) : die Katze hat eine Maus gefangen bị thu hút bởi cái gì : von etw. ganz gefangen sein tất cả đều muốn hỗ trạ để bắt giữ tên trộm : alle wollten helfen, den Dieb zu fangen tôi không để dễ bị gạt thể đâu : so leicht lasse ich mich nicht fangen : seine Erzäh-