TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

betreten

lổi vào

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đi vào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bước vào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tiến vào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bước lên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giẫm lên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đạp lên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đặt chân lên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bắt gặp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bắt được

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bắt quả tang

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

luống cuống

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lúng túng' bối rối

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ngượng ngùng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ngượng nghịu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

betreten

Betreten

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Sie werden ferngesteuert dort eingesetzt, wo wegen Kälte, Hitze oder Strahlung der Raum nicht betreten werden darf.

Những công việc này cũng được điều khiển từ xa khinhiệt độ lạnh, nóng hay bức xạ trong phòng không cho phép con người vào.

Nach erneuten 12 Stunden kann man ohne Schuhe das Schwimmbecken bzw. den Behälter betreten, um Einbauteile zu montieren.

Sau 12 tiếng nữa ta có thể bước đi lên trên bề mặt của hồ bơi hoặc bồn chứa vừa gia côngđể tiếp tục công việc lắp ráp các chi tiết khác mà không cần mang giày đế đinh.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Sie warten, bis sie an der Reihe sind, den Tempel der Zeit zu betreten.

Họ chờ đến lượt được đặt chân vào Ngôi đền Thời gian.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

ungesichertes Betreten von Schüttungen

Đi thiếu an toàn vào đống chất rắn vụn

Betreten der Fläche verboten

Cấm bước lên bề mặt

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

das Haus durch die Hintertür betreten

vào nhà qua lối cửa sau.

den Rasen nicht betreten!

không được giẫm lên cỏ!

der Schauspieler betritt die Bühne

người diễn viên bước lên sân khấu.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

betreten /(st. V.; hat)/

đi vào; bước vào; tiến vào (eintreten, hineingehen);

das Haus durch die Hintertür betreten : vào nhà qua lối cửa sau.

betreten /(st. V.; hat)/

bước lên; giẫm lên; đạp lên; đặt chân lên;

den Rasen nicht betreten! : không được giẫm lên cỏ! der Schauspieler betritt die Bühne : người diễn viên bước lên sân khấu.

betreten /(st. V.; hat)/

(ổsterr veraltend) bắt gặp; bắt được; bắt quả tang (ertappen, ergreifen);

betreten /(Adj.)/

luống cuống; lúng túng' bối rối; ngượng ngùng; ngượng nghịu (verlegen, peinlich berührt);

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Betreten /n -s/

lổi vào; [sự] tiến vào, bưdc vào, vào.