hallen /(st. V.; hat)/
cầm;
nắm giữ;
nắm chặt;
giữ chặt;
giữ vững (festhalten);
haltet den Dieb! : hãy bắt giữ tên trộm! er hielt die Leiter : anh ta giữ cái thang etw. unterm Arm halten : cặp vật gì dưới nách jmd m . den Mantel halten : đỡ chiếc áo khoác cho ai sich nicht halten lassen : nicht zu halten sein : không đứng vững, không thể duy trì an sich halten : cố kiềm chế, cố giữ bình tĩnh, nén lại.
hallen /(st. V.; hat)/
chống;
đỡ;
giữ (Halt geben);
das Regal wird von zwei Haken gehalten : cái giá sách được giữ bằng hai cái móc.
hallen /(st. V.; hat)/
giữ yên một vật gì hoặc ai (ở một vị trí hay tư thế nào đó);
du brauchst dir gar nicht die Zeitung vors Gesicht zu halten : anh không cần phải che mặt bằng tờ báo như thế.
hallen /(st. V.; hat)/
giữ;
ở yên trong một tư thế nào đó (bleiben);
sie hält sich sehr aufrecht : cô ấy giữ thẳng người er hielt sich nur ein paar Sekunden auf dem wilden Pferd : hắn chỉ ngồi yên trên mình con ngựa hung hăng được vài giây.
hallen /(st. V.; hat)/
(Ballspiele) (thủ môn) bắt được;
chặn được quả bóng;
einen Strafstoß halten : chặn được cú sút phạt.
hallen /(st. V.; hat)/
(Ballspiele) bắt được;
giữ vững (khung thành);
der junge Torhüter hielt großartig : anh chàng thủ
hallen /(sw. V.; hat)/
kêu vang;
ngân vang;
vang dội;
ein Schuss hallt durch die Nacht : một tiếng súng vang dội trong đèm.
hallen /(sw. V.; hat)/
vang vọng;
vọng lại;
dội lại (nach- hallen, widerhallen);
hallen /(sw. V.; hat)/
tràn ngập tiếng vang;