TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

hallen

kêu vang

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ngân vang

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vang lên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngân lên.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cầm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nắm giữ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nắm chặt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giữ chặt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giữ vững

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chống

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đỡ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giữ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giữ yên một vật gì hoặc ai

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ở yên trong một tư thế nào đó

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bắt được

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chặn được quả bóng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vang dội

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vang vọng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vọng lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dội lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tràn ngập tiếng vang

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

hallen

hallen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Die Schritte der beiden Männer hallen leise auf dem Kopfsteinpflaster wider.

Tiếng chân của hai chàng trai vang trên mặt đường đá.

Wer dagegen auf ein anderes Haus hinabblickt, neigt dazu, dessen Bewohner für erschöpft, schwach und kurzsichtig zu hallen.

Ngược lại, nếu nhìn xuống mà thấy nhà khác thì liền cho rằng người ở trong nhà nọ kiệt sức, yếu đuối và cận thị.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

haltet den Dieb!

hãy bắt giữ tên trộm!

er hielt die Leiter

anh ta giữ cái thang

etw. unterm Arm halten

cặp vật gì dưới nách

jmd m . den Mantel halten

đỡ chiếc áo khoác cho ai

sich nicht halten lassen

nicht zu halten sein

không đứng vững, không thể duy trì

an sich halten

cố kiềm chế, cố giữ bình tĩnh, nén lại.

das Regal wird von zwei Haken gehalten

cái giá sách được giữ bằng hai cái móc.

du brauchst dir gar nicht die Zeitung vors Gesicht zu halten

anh không cần phải che mặt bằng tờ báo như thế.

sie hält sich sehr aufrecht

cô ấy giữ thẳng người

er hielt sich nur ein paar Sekunden auf dem wilden Pferd

hắn chỉ ngồi yên trên mình con ngựa hung hăng được vài giây.

einen Strafstoß halten

chặn được cú sút phạt.

der junge Torhüter hielt großartig

anh chàng thủ

ein Schuss hallt durch die Nacht

một tiếng súng vang dội trong đèm.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hallen /(st. V.; hat)/

cầm; nắm giữ; nắm chặt; giữ chặt; giữ vững (festhalten);

haltet den Dieb! : hãy bắt giữ tên trộm! er hielt die Leiter : anh ta giữ cái thang etw. unterm Arm halten : cặp vật gì dưới nách jmd m . den Mantel halten : đỡ chiếc áo khoác cho ai sich nicht halten lassen : nicht zu halten sein : không đứng vững, không thể duy trì an sich halten : cố kiềm chế, cố giữ bình tĩnh, nén lại.

hallen /(st. V.; hat)/

chống; đỡ; giữ (Halt geben);

das Regal wird von zwei Haken gehalten : cái giá sách được giữ bằng hai cái móc.

hallen /(st. V.; hat)/

giữ yên một vật gì hoặc ai (ở một vị trí hay tư thế nào đó);

du brauchst dir gar nicht die Zeitung vors Gesicht zu halten : anh không cần phải che mặt bằng tờ báo như thế.

hallen /(st. V.; hat)/

giữ; ở yên trong một tư thế nào đó (bleiben);

sie hält sich sehr aufrecht : cô ấy giữ thẳng người er hielt sich nur ein paar Sekunden auf dem wilden Pferd : hắn chỉ ngồi yên trên mình con ngựa hung hăng được vài giây.

hallen /(st. V.; hat)/

(Ballspiele) (thủ môn) bắt được; chặn được quả bóng;

einen Strafstoß halten : chặn được cú sút phạt.

hallen /(st. V.; hat)/

(Ballspiele) bắt được; giữ vững (khung thành);

der junge Torhüter hielt großartig : anh chàng thủ

hallen /(sw. V.; hat)/

kêu vang; ngân vang; vang dội;

ein Schuss hallt durch die Nacht : một tiếng súng vang dội trong đèm.

hallen /(sw. V.; hat)/

vang vọng; vọng lại; dội lại (nach- hallen, widerhallen);

hallen /(sw. V.; hat)/

tràn ngập tiếng vang;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hallen /vi/

kêu vang, ngân vang, vang lên, ngân lên.