pêcher
pêcher [peje] V. tr. [1] 1. Câu, đánh, đánh bắt (cá): Pêcher la sardine: Đánh cá xác din (cá trích, cá lầm). > Absol. Pêcher à la ligne, à 1’épervier: Câu giây, đánh lưới quăng. -Pêcher à la mouche: Câu bằng mồi ruồi. -Bóng Pêcher en eau trouble. V. eau. 2. Câu, bắt (các động vật khác): Pêcher Toursin, la grenouille: Câu nhím biền, câu ếch. 3. Thân Moi ra, lượm được: Où as-tu pêché ce chapeau?: Mày moi dưọc cái mũ ấy ớ dâu?
pêcher
pêcher [peje] n. m. Cây đào. Couleur (de) fleur de pêcher: Màu hoa dào. pêcher