TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

pêcher

fish

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

pêcher

fangen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

pêcher

pêcher

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Pêcher la sardine

Đánh cá xác din (cá trích, cá lầm).

Pêcher Toursin, la grenouille

Câu nhím biền, câu ếch.

Où as-tu pêché ce chapeau?

Mày moi dưọc cái mũ ấy ớ dâu?

Couleur (de) fleur de pêcher

Màu hoa dào.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

pêcher /FISCHERIES/

[DE] fangen

[EN] fish

[FR] pêcher

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

pêcher

pêcher [peje] V. tr. [1] 1. Câu, đánh, đánh bắt (cá): Pêcher la sardine: Đánh cá xác din (cá trích, cá lầm). > Absol. Pêcher à la ligne, à 1’épervier: Câu giây, đánh lưới quăng. -Pêcher à la mouche: Câu bằng mồi ruồi. -Bóng Pêcher en eau trouble. V. eau. 2. Câu, bắt (các động vật khác): Pêcher Toursin, la grenouille: Câu nhím biền, câu ếch. 3. Thân Moi ra, lượm được: Où as-tu pêché ce chapeau?: Mày moi dưọc cái mũ ấy ớ dâu?

pêcher

pêcher [peje] n. m. Cây đào. Couleur (de) fleur de pêcher: Màu hoa dào. pêcher