Việt
ghép đôi
cặp
ghép cặp
giao cấu
ghép cặp.
kĩ thuật
đôi
treo.
dạng song tinh
liên kết
gắn liền
cặp đôi
kết nô'i
ngẫu lực
cặp nhiệt điện
nhiệt ngẫu
sự liên kết
Anh
couple
pair
copper-zinc couple
conjugate
mating
coupled
twinned
Đức
kuppeln
paaren
gefacht
gekoppelt
gatten
Zur Herstellung dicker Folien werden die Folien dubliert.
Màng có thể được ghép đôi để chế tạo ra màng dày hơn.
:: Leichte Beanspruchung: beim Friktionieren und Dublieren, bei dicken Platten
:: Ứng lực nhẹ : khi phủ lớp bằng ma sát và ghép đôi, khi chế tạo các tấ m dày
Neben eigens dafür hergestellten Maschinen kann dies auch direkt an der letzten Kalanderwalze erfolgen.
Ngoài những máy móc đặc biệt, việc ghép đôi màng cũng có thể được thực hiện trực tiếp tại các trục lăn cán láng cuối cùng.
ngẫu lực, cặp nhiệt điện, nhiệt ngẫu, cặp (pin), sự liên kết, ghép đôi
gatten /sich (sw. V.; hat) (dichter.)/
liên kết; gắn liền; ghép đôi; cặp đôi; kết nô' i (sich paaren, sich verbinden);
dạng song tinh, ghép đôi
gefacht /a (kĩ thuật)/
ghép đôi, ghép cặp.
gekoppelt /a (/
1. đôi, ghép đôi; 2. (để) treo.
ghép cặp, ghép đôi
kuppeln /vt/CNSX, CT_MÁY/
[EN] couple
[VI] ghép đôi (hai trục)
paaren /vt/KT_ĐIỆN/
[EN] pair
[VI] ghép cặp, ghép đôi (cáp)
conjugate, copper-zinc couple, couple
ghép đôi (hai trục)
cặp, ghép đôi
pair /toán & tin/
mating /y học/
giao cấu, ghép đôi