Việt
cặp đôi
liên kết
gắn liền
ghép đôi
kết nô'i
song tinh
tinh thể kép
hai tròng
hai tiêu điểm
tiêu cự kép
chập đôi
sóng đôi
Anh
twin
copper-zinc couple
diplex
doublet
bifocal
Đức
Paarung
gatten
Doppel-
Körperzellen haben also einen doppelten (diploiden) Chromosomensatz und damit existieren auch alle Gene doppelt.
Như vậy tế bào cơ thể có một cặp (nhị bội) bộ nhiễm sắc thể và các gen xuất hiện cặp đôi.
Bei der Befruchtung bringt sowohl die Eizelle als auch die Samenzelle je einen Chromosomensatz mit dem vollständigen Genbestand mit, sodass die befruchtete Eizelle den doppelten Chromosomensatz enthält.
Trong khi thụ tinh tế bào noãn và tinh trùng, mỗi thứ mang một bộ nhiễm sắc thể cho tổng thể gen để cuối cùng noãn thụ tinh có một cặp đôi bộ nhiễm sắc thể.
Bestimmte Doppelziffern oder Dreifachziffern haben aber auch eine besondere Bedeutung.
Các số cặp đôi hay số cập ba nhất định còn có một ý nghĩa đặc biệt.
Elektrische Schalter können mit mehreren Kontaktpaaren ausgestattet sein, z. B. mit je einem Öffner und Schließerpaar.
Công tắc điện có thể được trangbị nhiều cặp đôi công tắc, thí dụ mỗi công tắcđiện với một cặp đôi: công tắc thường đóng(NC) và công tắc thường mở (NO).
Doppel- /pref/VTHK, B_BÌ/
[EN] twin
[VI] chập đôi, sóng đôi, cặp đôi
song tinh, tinh thể kép, cặp đôi
hai tròng, hai tiêu điểm, tiêu cự kép, cặp đôi
Paarung /die; -, -en/
cặp đôi;
gatten /sich (sw. V.; hat) (dichter.)/
liên kết; gắn liền; ghép đôi; cặp đôi; kết nô' i (sich paaren, sich verbinden);
- tt. Gắn hai cái vào với nhau: Tế bào cặp đôi. // đgt. Gán ghép hai người khác phái: Họ cặp đôi anh ta với cô ấy.
copper-zinc couple, diplex, doublet