TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

cặp đôi

cặp đôi

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển tiếng việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

liên kết

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gắn liền

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ghép đôi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kết nô'i

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

song tinh

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

tinh thể kép

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

hai tròng

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

hai tiêu điểm

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

tiêu cự kép

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

chập đôi

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

sóng đôi

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

cặp đôi

twin

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

copper-zinc couple

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 copper-zinc couple

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 diplex

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 doublet

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

bifocal

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Đức

cặp đôi

Paarung

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gatten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Doppel-

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Körperzellen haben also einen doppelten (diploiden) Chromosomensatz und damit existieren auch alle Gene doppelt.

Như vậy tế bào cơ thể có một cặp (nhị bội) bộ nhiễm sắc thể và các gen xuất hiện cặp đôi.

Bei der Befruchtung bringt sowohl die Eizelle als auch die Samenzelle je einen Chromosomensatz mit dem vollständigen Genbestand mit, sodass die befruchtete Eizelle den doppelten Chromosomensatz enthält.

Trong khi thụ tinh tế bào noãn và tinh trùng, mỗi thứ mang một bộ nhiễm sắc thể cho tổng thể gen để cuối cùng noãn thụ tinh có một cặp đôi bộ nhiễm sắc thể.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Bestimmte Doppelziffern oder Dreifachziffern haben aber auch eine besondere Bedeutung.

Các số cặp đôi hay số cập ba nhất định còn có một ý nghĩa đặc biệt.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Elektrische Schalter können mit mehreren Kontaktpaaren ausgestattet sein, z. B. mit je einem Öffner und Schließerpaar.

Công tắc điện có thể được trangbị nhiều cặp đôi công tắc, thí dụ mỗi công tắcđiện với một cặp đôi: công tắc thường đóng(NC) và công tắc thường mở (NO).

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Doppel- /pref/VTHK, B_BÌ/

[EN] twin

[VI] chập đôi, sóng đôi, cặp đôi

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

twin

song tinh, tinh thể kép, cặp đôi

bifocal

hai tròng, hai tiêu điểm, tiêu cự kép, cặp đôi

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Paarung /die; -, -en/

cặp đôi;

gatten /sich (sw. V.; hat) (dichter.)/

liên kết; gắn liền; ghép đôi; cặp đôi; kết nô' i (sich paaren, sich verbinden);

Từ điển tiếng việt

cặp đôi

- tt. Gắn hai cái vào với nhau: Tế bào cặp đôi. // đgt. Gán ghép hai người khác phái: Họ cặp đôi anh ta với cô ấy.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

copper-zinc couple

cặp đôi

 copper-zinc couple, diplex, doublet

cặp đôi