TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

gekoppelt

bị ghép

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

ghép bộ

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

đã ghép đôi

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

ghép

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

nối

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

kĩ thuật

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đôi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ghép đôi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

treo.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

gekoppelt

coupled

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

ganged

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

connected

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

interlinked

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

gekoppelt

gekoppelt

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

gekoppelte

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

gekoppelt

accouplé

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

conjugué

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Zur Sicherung der Arbeitsergebnisse ist das Mikroskop häufig mit entsprechenden Kameras gekoppelt.

Để bảo quản kết quả công việc, kính hiển vi thường được kết hợp với một máy chụp hình thích hợp.

Die Biomassesowie die Inhaltsstoffproduktion sind an verschiedene Faktoren im Zuge des Wachstums gekoppelt.

Sản xuất sinh khối và các nguyên liệu kết hợp với nhau liên quan đến sự cùng tăng trưởng.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Diese verschiedenen Massen sind durch die Federn miteinander verbunden (gekoppelt).

Các khối lượng khác nhau này được nối với nhau qua lò xo (liên kết).

Der Verbrennungsmotor und die beiden Motorgeneratoren MG1 und MG2 sind über ein Planetengetriebe miteinander gekoppelt.

Động cơ đốt trong và hai động cơ-máy phát điện MG1 và MG2 nối kết với nhau qua bộ truyền động bánh răng hành tinh.

In den meisten Fällen ist das Elektronische Auskunftssystem mit einem Fahrzeugdiagnose-, Mess- und Informationssystem gekoppelt.

Thông thường, hệ thống thông tin điện tử được kết nối với hệ thống chẩn đoán xe, hệ thống đo và thông tin.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

gekoppelt,gekoppelte /ENG-MECHANICAL/

[DE] gekoppelt; gekoppelte

[EN] interlinked

[FR] conjugué

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gekoppelt /a (/

1. đôi, ghép đôi; 2. (để) treo.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

gekoppelt /adj/ĐIỆN/

[EN] ganged (đã)

[VI] ghép bộ, đã ghép đôi

gekoppelt /adj/KT_ĐIỆN/

[EN] coupled (được)

[VI] (được) ghép, nối

gekoppelt /adj/CT_MÁY/

[EN] connected (được)

[VI] (được) nối, ghép

Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

gekoppelt

[DE] gekoppelt

[VI] bị ghép

[EN] coupled

[FR] accouplé