Việt
bị ghép
ghép bộ
đã ghép đôi
ghép
nối
kĩ thuật
đôi
ghép đôi
treo.
Anh
coupled
ganged
connected
interlinked
Đức
gekoppelt
gekoppelte
Pháp
accouplé
conjugué
Zur Sicherung der Arbeitsergebnisse ist das Mikroskop häufig mit entsprechenden Kameras gekoppelt.
Để bảo quản kết quả công việc, kính hiển vi thường được kết hợp với một máy chụp hình thích hợp.
Die Biomassesowie die Inhaltsstoffproduktion sind an verschiedene Faktoren im Zuge des Wachstums gekoppelt.
Sản xuất sinh khối và các nguyên liệu kết hợp với nhau liên quan đến sự cùng tăng trưởng.
Diese verschiedenen Massen sind durch die Federn miteinander verbunden (gekoppelt).
Các khối lượng khác nhau này được nối với nhau qua lò xo (liên kết).
Der Verbrennungsmotor und die beiden Motorgeneratoren MG1 und MG2 sind über ein Planetengetriebe miteinander gekoppelt.
Động cơ đốt trong và hai động cơ-máy phát điện MG1 và MG2 nối kết với nhau qua bộ truyền động bánh răng hành tinh.
In den meisten Fällen ist das Elektronische Auskunftssystem mit einem Fahrzeugdiagnose-, Mess- und Informationssystem gekoppelt.
Thông thường, hệ thống thông tin điện tử được kết nối với hệ thống chẩn đoán xe, hệ thống đo và thông tin.
gekoppelt,gekoppelte /ENG-MECHANICAL/
[DE] gekoppelt; gekoppelte
[EN] interlinked
[FR] conjugué
gekoppelt /a (/
1. đôi, ghép đôi; 2. (để) treo.
gekoppelt /adj/ĐIỆN/
[EN] ganged (đã)
[VI] ghép bộ, đã ghép đôi
gekoppelt /adj/KT_ĐIỆN/
[EN] coupled (được)
[VI] (được) ghép, nối
gekoppelt /adj/CT_MÁY/
[EN] connected (được)
[VI] (được) nối, ghép
[DE] gekoppelt
[VI] bị ghép
[EN] coupled
[FR] accouplé