TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bị ghép

bị ghép

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

Anh

bị ghép

coupled

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

Đức

bị ghép

gekoppelt

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

Pháp

bị ghép

accouplé

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Dieser Wasserstoff gelangt allerdings nicht frei in die Zelle, sondern ist, wie auch bei der Fotosynthese, an ein Transportmolekül gebunden, in diesem Fall an NAD+ (Nicotinamidadenindinukleotid).

Tuy nhiên nguyên tử hydro này không xuất hiện tự do trong tế bào mà chúng, như trong quá trình quang hợp, bị ghép vào một phân tử vận chuyển, trong trường hợp này là NAD+ (Nicotinamidadenindinukleotid).

Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

bị ghép

[DE] gekoppelt

[VI] bị ghép

[EN] coupled

[FR] accouplé