Việt
ghép
liên kết
nối
Anh
connected
Đức
angeschlossen
eingeschaltet
verbunden
gekoppelt
Pháp
branché
Are the two events not connected?
Hai sự kiện này phải chăng không hề có liên hệ?
Every action, no matter how little, is no longer free. For all people know that in a certain cathedral in the center of Rome swings a massive bronze pendulum exquisitely connected to ratchets and gears, swings a massive bronze pendulum that measures out their lives.
Vì mọi người biết rằng, trong một giáo đường nọ ở trung tâm Rome có một con lắc nặng bằng đồng thau được gắn tuyệt khéo với những chốt và bánh xe răng, và nó lắc để đo cuộc đời họ.
verbunden /adj/ĐIỆN/
[EN] connected
[VI] nối
verbunden /adj/CT_MÁY, V_LÝ/
[VI] (được) nối
gekoppelt /adj/CT_MÁY/
[EN] connected (được)
[VI] (được) nối, ghép
connected /SCIENCE,ENG-ELECTRICAL/
[DE] angeschlossen; eingeschaltet
[FR] branché
o được mắc, được nối
(được) ghép, liên kết
(dược) ghép, liên kết