TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

eingeschaltet

có điện

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

đóng

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

lắp vào

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lồng vào

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đặt vào

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nói

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mắc vào

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

eingeschaltet

on

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

connected

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

up

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

on active

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

eingeschaltet

eingeschaltet

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

angeschlossen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

in Betrieb

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

eingeschaltet

allumé

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

branché

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

en service

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Im Beispiel wird bei Aktivierung des Schritts 3 der Rührmotor 1M eingeschaltet.

T.d. động cơ trộn 1M bật máy khi bước 3 kích hoạt.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Durch Betätigen von S3 wird die Anfahrhilfe über Pin 21 eingeschaltet.

Khi S3 được tác động, chế độ hỗ trợ khởi chạy được kích hoạt thông qua chân 21.

Der Vorgang wiederholt sich so lange, wie das Signalhorn eingeschaltet ist.

Quá trình đóng mở này lặp lại liên tục khi còi xe vẫn còn được bấm.

Ist ein Verbraucher nicht eingeschaltet, wird er übersprungen und der nächste abgeschaltet.

Thiết bị nào không hoạt động sẽ được bỏ qua và tiếp tục tắt thiết bị kế tiếp.

Mithilfe eines verzögerten Öffnerrelais wird das Einrückrelais abgeschaltet und dann wieder eingeschaltet.

Nhờ một rơle công tắc mở có trì hoãn, rơle vô khớp được tắt và sau đó được bật trở lại.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

eingeschaltet /ỉpartỉl/

ỉpartỉl 1. [để] lắp vào, lồng vào, đặt vào; 2. (điện) [đươc] nói, mắc vào; II a nhuận (về năm, tháng...).

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

eingeschaltet /adj/KT_ĐIỆN/

[EN] on active

[VI] có điện

eingeschaltet /adj/KT_ĐIỆN/

[EN] on

[VI] đóng (mạch điện)

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

eingeschaltet /SCIENCE,ENG-ELECTRICAL/

[DE] eingeschaltet

[EN] on

[FR] allumé

angeschlossen,eingeschaltet /SCIENCE,ENG-ELECTRICAL/

[DE] angeschlossen; eingeschaltet

[EN] connected

[FR] branché

eingeschaltet,in Betrieb /IT-TECH/

[DE] eingeschaltet; in Betrieb

[EN] up

[FR] en service