TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

angeschlossen

được nói tiếp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

được tiếp âm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

được tiếp sóng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

angeschlossen

brought on line

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

connected

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

angeschlossen

angeschlossen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

eingeschaltet

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

angeschlossen

connecté

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

branché

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Bild 1: Sensoren für die Inline-Messung (über Normstutzen an den Bioreaktor angeschlossen)

Hình 1: Bộ cảm ứng cho đo lường nội tuyến (thông qua ổ cắm tiêu chuẩn kết nối với lò phản ứng sinh học)

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Am Sauerstoffschlauch ist häufig ebenfalls eine Sicherheitsvorlage angeschlossen.

Ở ống hơi oxy cũng thường được gắn trước một van an toàn một chiều.

Sie wird als Gebrauchsstellenvorlage am Druckminderer oder als Einzelflaschensicherung am Schweißbrenner angeschlossen.

Nó được gắn làm bộ an toàn trước tại chỗ sử dụng cho bộ giảm áp suất hoặc làm bộ an toàn trước của mỗi bình ở đèn hàn.

Am Entlüftungsventil einer Radbremse wird die Nieder-/Hochdruckmanometer- Kombination des Druckprüfgerätes angeschlossen.

Kết hợp áp kế đo áp suất thấp và cao của thiết bị thử áp suất được gắn ở van xả không khí của một phanh bánh xe.

Am Sekundärkreis sind an beiden Ausgängen jeweils eine Zündkerze angeschlossen (Bilder 3, 4).

Cuộn thứ cấp có hai đầu ra nối đến hai bugi (Hình 3, 4).

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

angeschlossen /a/

được nói tiếp, được tiếp âm, được tiếp sóng

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

angeschlossen /SCIENCE,ENG-ELECTRICAL/

[DE] angeschlossen

[EN] brought on line

[FR] connecté

angeschlossen,eingeschaltet /SCIENCE,ENG-ELECTRICAL/

[DE] angeschlossen; eingeschaltet

[EN] connected

[FR] branché