Việt
được nói tiếp
được tiếp âm
được tiếp sóng
Anh
brought on line
connected
Đức
angeschlossen
eingeschaltet
Pháp
connecté
branché
Bild 1: Sensoren für die Inline-Messung (über Normstutzen an den Bioreaktor angeschlossen)
Hình 1: Bộ cảm ứng cho đo lường nội tuyến (thông qua ổ cắm tiêu chuẩn kết nối với lò phản ứng sinh học)
Am Sauerstoffschlauch ist häufig ebenfalls eine Sicherheitsvorlage angeschlossen.
Ở ống hơi oxy cũng thường được gắn trước một van an toàn một chiều.
Sie wird als Gebrauchsstellenvorlage am Druckminderer oder als Einzelflaschensicherung am Schweißbrenner angeschlossen.
Nó được gắn làm bộ an toàn trước tại chỗ sử dụng cho bộ giảm áp suất hoặc làm bộ an toàn trước của mỗi bình ở đèn hàn.
Am Entlüftungsventil einer Radbremse wird die Nieder-/Hochdruckmanometer- Kombination des Druckprüfgerätes angeschlossen.
Kết hợp áp kế đo áp suất thấp và cao của thiết bị thử áp suất được gắn ở van xả không khí của một phanh bánh xe.
Am Sekundärkreis sind an beiden Ausgängen jeweils eine Zündkerze angeschlossen (Bilder 3, 4).
Cuộn thứ cấp có hai đầu ra nối đến hai bugi (Hình 3, 4).
angeschlossen /a/
được nói tiếp, được tiếp âm, được tiếp sóng
angeschlossen /SCIENCE,ENG-ELECTRICAL/
[DE] angeschlossen
[EN] brought on line
[FR] connecté
angeschlossen,eingeschaltet /SCIENCE,ENG-ELECTRICAL/
[DE] angeschlossen; eingeschaltet
[EN] connected
[FR] branché