heure
heure [œr] n. f. I. 1. Gib, tiếng đồng hồ. Revenez dans quarante huit heures: Trở lại trong vòng 48 tiếng dồng hồ. -La semaine de quarante heures: Tuần lễ bốn mưoi giơ (làm việc). Heures supplémentaires: Giơ ngoại phụ. -Etre payé dix francs l’heure (hay, Thân, de l’heure): Được trả lương mười phrăng một giữ (mỗi giữ). -Une grande, une petite heure: Hon (trên) một giơ; chưa dến (dược) một giờ. -Un quart d’heure: Môt khắc (một phẩn tư giơ). -Par exag. Il y a une, deux heures que je vous attends!: Tôi dại anh cả một, hai tiếng dồng hồ. 2. THIÊN Đon vị đo góc bằng 1/24 đuờng trồn (15°). 3. Thơ La-fuite des heures: Sự trốn chạy của thòi gian. IL 1. Giơ trong ngày. 0 heure: Nủa đêm. 12 heures. Giũa trưa. -Quelle heure est-il' 1 ! Il est une heure moins cinq: Mấy giờ rồi? Một giờ kém năm. Deux heures quinze, deux heures et quart hay deux heures un quart: Hai giờ muời lăm, hai giờ một khắc, hai giờ và một khắc. Vingt heures trente, huit heures et demie du soir: Hai mttoi giờ ba mưoi; tám giờ rưõi chiều. -A six heures juste, à six heures tapantes, sonnantes: Đúng sáu giờ, vào lúc chuông diếm sáu giờ. > L’heure: Giơ đã định, đã hẹn. Soyez à l’heure: Hãy dến dúng giờ. Partir avant l’heure: Đi sám trước giờ. Ne pas avoir d’heure: Không tôn trọng giờ giấc. -Ellipt. De sept à huit (heures): Từ bảy dến tám giơ. -L’heure H: Giơ G (giơ khỏi sự). -Par ext., Thdụng Giơ phút quyết định. 2. Lúc xác định trong ngày. L’heure du déjeuner: Giờ ăn sáng. C’est une mauvaise heure pour circuler en ville: Đó là lúc không nên di lại trong thành phố. > A la première heure: Rất sớm, từ sớm, vào lúc sớm nhất. -Loc. adj. De la première heure: Từ lúc đầu, từ giơ phút đầu tiên. Résistants de la première heure: Những người (tham gia) kháng chiến từ phút dầu. > LUẬTNHTHỜ Heures canoniales hay heures: Giờ dọc kinh, giơ tung niêm hàng ngày. -Livre d’heures, hay heures: Sách kinh nhật tụng. Les Très Riches Heures du duc de Berry: Những giờ tụng niêm rất quý giá của Quận công Bery. > Avec un poss. Giơ (lúc) thuòng dành cho một công việc gì. Il doit être sur le chemin du retour, c’est son heure: Nó phải dang trên dường về, thường ngày là thế. 3. Giai đoạn trong cuộc đồi. Il a traversé des heures difficiles: Nó dã trải qua những giờ phút khó khăn. -Les problèmes de l’heure: Những vấn đề của hiện tại (những vấn đề đang đuợc đật ra). > Avec un poss. Lúc quyết định. Son heure, sa dernière heure est venue: Phút cuối cùng của nó dã diếm (nó sắp chết). -Son heure viendra: Sẽ có lúc nó mở mày mở mặt. -Ecrivain qui a eu son heure de gloire: Nhà văn dã có một thời nổi tiếng. IIL loc. adv. 1. A l’heure qu’il est: Trong giơ phút ấy; vào lúc này. 2. Lỗithờĩ A cette heure: Giơ đây, lúc này. 3. A la bonne heure: Vào lúc thuận lọi. > (Exclam.) A la bonne heure! Tuyệt vbi! Hay quá! May quá! 4. Sur l’heure: Ngay lập tức. Les condamnés furent exécutés sur l’heure: Những ké bị kết tội dã bị xử tử ngay lập tức. 5. Tout à l’heure: Lát nũa, chốc nũa. Je vous répondrai tout à l’heure: Lát nữa, tôi sẽ trả lời anh. > Lúc nãy; một lúc roi. Il est passé vous voir tout à l’heure: Nó dã dến thăm anh khi nãy. 6. De bonne heure: Sớm. Se lever de bonne heure, de très bonne heure: Thức dậy sớm, rất sớm. > Sớm, trước thoi hạn. Enfant qui marche de bonne heure: Đứa trẻ sớm biết di. 7. A toute heure: Bât cứ lúc nào, luôn luôn, mọi lúc. Repas servis à toute heure: Bữa ăn dược dọn vào bất cứ lúc nào.