h
h [aj] n. m. hay f. 1. Chữ thứ tám; phụ âm thứ sáu của bảng chữ cái. L’h aspiré (ghi bằng dấu [' ] empêche de lier la lettre finale du mot qui le précède avec la voyelle qui le suit: Phụ âm h " bật hoi" không cho phép nối luyến chữ cuối của từ truức vói nguyên ám tiếp theo (Vd.: des haines [de ' en], L’h muet ne se prononce pas (Ex.: des ^heures [dezœn]): Phụ âm h căm không dưọc phát âm. 2. LT h: Ký hiệu của một héc-tò. > h: Ký hiệu của giơ (heure). I> h hay tí: Hằng số Plàngcơ. 3. QUÂN Heure H: Giơ định uóc để mở đầu chiến dịch. L’heure H sert de repère dans le temps pour la prévision détaillée des différentes tâches: Giò G dupe dùng làm mốc thòi gian cho dự kiến chi tiết về mọi nhiệm vụ. H 1. HOÁ Ký hiệu củạ Hydro. 2. ứ Ký hiệu của từ trubng. 3. ĐIỆN Ký hiệu của Henry (đơn vị cảm kháng). ha Ký hiệu của héc ta.