TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

h

h

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

hour

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

h

Stunde

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

h

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

h

h

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

heure

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

empêche de lier la lettre finale du mot qui le précède avec la voyelle qui le suit

Phụ âm h "bật hoi" không cho phép nối luyến chữ cuối của từ truức vói nguyên ám tiếp theo

L’heure H sert de repère dans le temps pour la prévision détaillée des différentes tâches

Giò G dupe dùng làm mốc thòi gian cho dự kiến chi tiết về mọi nhiệm vụ.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

h,heure /SCIENCE/

[DE] Stunde; h

[EN] h; hour

[FR] h; heure

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

h

h [aj] n. m. hay f. 1. Chữ thứ tám; phụ âm thứ sáu của bảng chữ cái. L’h aspiré (ghi bằng dấu [' ] empêche de lier la lettre finale du mot qui le précède avec la voyelle qui le suit: Phụ âm h " bật hoi" không cho phép nối luyến chữ cuối của từ truức vói nguyên ám tiếp theo (Vd.: des haines [de ' en], L’h muet ne se prononce pas (Ex.: des ^heures [dezœn]): Phụ âm h căm không dưọc phát âm. 2. LT h: Ký hiệu của một héc-tò. > h: Ký hiệu của giơ (heure). I> h hay tí: Hằng số Plàngcơ. 3. QUÂN Heure H: Giơ định uóc để mở đầu chiến dịch. L’heure H sert de repère dans le temps pour la prévision détaillée des différentes tâches: Giò G dupe dùng làm mốc thòi gian cho dự kiến chi tiết về mọi nhiệm vụ. H 1. HOÁ Ký hiệu củạ Hydro. 2. ứ Ký hiệu của từ trubng. 3. ĐIỆN Ký hiệu của Henry (đơn vị cảm kháng). ha Ký hiệu của héc ta.