Anrufung /f =, -en/
1. lòi kêu gọi, hiệu triệu, thư; Anrufung
Appell /m -s, -e/
1. lỏi kêu gọi, hiệu triệu, thư;
Zuschrift /f =, -en/
1. [sự] viết thêm, ghi thêm; 2. [búc, lá] thư, công văn.
brieflich /I a/
thuộc về] thư, thư tín, công hàm, thông điệp; brieflich er Unterricht nền giáo dục tại chúc, sự học hàm thụ; II adv bằng thư; mit j -m brieflich verkehren trao đổi thư từ vói ai.
Billett /n -(e)s, -e u/
1. vé, thẻ, phiếu thi, giấy thi; 2. [mẫu] thư, thư ngắn.
Botschaft /ỉ =, -en/
ỉ =, -en 1. tin, tin túc; 2. [bức] thông điệp, công hàm, thư; lời kêu gọi, hiệu triệu, giác thư; 3. đại sú quán.
Zettel /m -s, =/
1. [mẩu] thư, thư con, thư ngắn; tò giấy nhỏ; 2. [giấy, tò] quảng cáo, áp phích; 3. (dệt) sợi dọc.
Epistel /f =, -n/
1. thư, thông điệp (của sứ đồ truyền đạo); 2. [lôi] răn, răn dạy, răn bảo, khuyên bảo, khuyên răn.
Zuspruch /m -(e/
1. lôi kêu gọi, hiệu triệu, thư; lôi khuyên, lôi dặn, lời chỉ bảo; [sự, niềm, nguồn] an ủi; [sự] tán thành, dồng ý, khen ngợi, tán dương; 2.: dieser Arzt hat viel Zuspruch bác sĩ này có nhiều kinh nghiệm; dieses Bad hat viel Zuspruch nhiều ngưòi đén ở khu nghĩ mát này; dieser Film findet großen [viel, allgemeinen] Zuspruch phim này dạt kết quả cao.
Brief /m -(e)s,/
1. [büc] thư, thông điệp, công hàm; mit i -m Briefe wechseln trao đổi thư từ vỏi ai, giao dịch thư từ vói ai; - e áustauschen trao đổi thư vỏi ai; 2. kỳ phiếu; 3. [một] chồng, xấp, tập, bao, gói, phong bì; ein Brief Stecknadeln một hộp kim găm.
Ruf /m -(e)s,/
1. [tiếng, sự] gọi; 2. lỏi kêu gọi, hiệu triệu, thư; 3. [sự, lôi] mòi; 4. danh giá, thanh danh, danh tiếng, tiếng tăm, tiếng.