letter
: phicu, thư, thư tín, văn thư, chiếu. [L] letters of administration - vãn thư chì dinh quán trị viên của một thừa kế không chúc thư. - ancillary letters - Xch. ancillary (letter power, warrant) of attorney - tở ùy quyền, giấy úy quyến. - letter of credence - úy nhiệm thư (ngoại giao) - letter of licence - tờ thỏa thuận giữa con nợ (phụ trái) bị khánh tận và các chủ nợ (các trái chù) dế con nợ tiếp tục kinh doanh trong một thời gian đế giãi quyết nợ. - letters of marque (hay mart) - (Isừ) sac chieu truy nã di bang dường bộ, giấy phép chận bẳt (cho phép tư nhân chận bắt thuyền buôn nước ngoài). - letters patent - ngư chi, vua gời cho nghị viện (cắp hay chuyên nhượng đất miễn thuế v.v...), giấy chứng nhận dặc quyển (sừ dụng bán phát minh của minh). - letter of request - thư úy thác điêu tra gứi cho nước ngoài theo đường lối ngoại giao. - letters rogatory - thư ủy thác thám cứu. - ieters testamentary - thư chỉ định một chấp hành viên theo chúc thư. [HC] sea-letter - giấy thông hành tàu biển, giấy xuất bến (cảng). [TM] letter of advice - thơ báo, thơ khuyến cáo. - covering letter - phiếu xác nhận, phụ đính, phiêu gứi. - letter of exchange - hoi phiếu. [TC] - allotment letter - văn thư phàn chia, phieu dự dính. - letter of credit - thư tín dụng,