TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ghi chữ

ghi chữ

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

ghi chữ

letter

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 literal

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 letter

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Anstrich in der Gruppenfarbe und Beschriftung,

Lớp sơn được phân loại theo màu nhóm và ghi chữ

Bei Radien ist in jedem Fall der Großbuchstabe R vor die Maßzahl zu setzen (Bild 4, 11, 12 u. a.).

Ở mỗi bán kính phải ghi chữ R trước chữ số kích thước (Hình 4, 11, 12...).

Bänder in der Gruppenfarbe mit Beschriftung (z.B. selbstklebende Folienbänder) oder

Các dải băng được phân loại theo màu nhóm và có ghi chữ (t.d. như băng nhựa dính) hoặc

Vor die Durchmesseroder Radiusangabe wird in jedem Falle der Großbuchstabe S geschrieben (Bild 17 u. 18).

Trước mỗi chữ số đường kính hoặc bán kính hình cầu phải ghi chữ “S” (Hình 17 và 18).

In diesem Fall werden nichthorizontale Maßlinien (bevorzugt in der Mitte) für den Eintrag der Maßzahl unterbrochen (Bild 10).

Trong trường hợp này các đường kích thước không nằm ngang được đứt đoạn (ưu tiên ngay giữa) để ghi chữ số kích thước (Hình 10).

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

letter, literal

ghi chữ

 letter /cơ khí & công trình/

ghi chữ